25 CÂU HỎI
Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được m = ?.
A.
B.
C.
D.
Nếu
A. a < 1; 0 < b < 1.
B. a > 1; b < 1.
C. 0 < a < 1; b < 1
D. a > 1; 0 < b < 1
Cho n ∈ N; n ≥ 2 khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho số thực dương a. Rút gọn biểu thức
A.
B. 9a
C. 3a
D.
Kết luận nào đúng về số thực a nếu
A. a > 1
B. a > 0
C. a > 2
D. 1 < a < 2
Với giá trị nào của x thì biểu thức: xác định?
A. x ∈ (0;1).
B. x ∈ (1;+∞).
C. x ∈ (-1;0)∪(2;+∞).
D. x ∈ (0;2)∪(4;+∞).
Cho a > 0, a ≠ 1, biểu thức có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Cho . Khi đó giá trị của x là :
A.
B.
C.
D.
Giá trị của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Số thực x thỏa mãn điều kiện là:
A. 5
B. 7
C. 25
D. 1
Biết , khi đó giá trị của được tính theo a là:
A.
B.
C.
D.
Ông B gửi vào ngân hàng số tiền là 120 triệu đồng với lãi suất định kỳ hàng năm là 12%/năm. Nếu sau mỗi năm, ông không đến ngân hàng lấy lãi thì tiền lãi sẽ cộng dồn vào vốn ban đầu. Hỏi sau đúng 12 năm kể từ ngày gửi, số tiền lãi L (không kế vốn) ông sẽ nhận được là bao nhiêu? (Giả sử trong thời gian đó, lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hàm số có tập xác định là D = R
B. Đồ thị hàm số với α > 0 không có tiệm cận.
C. Hàm số với α < 0 nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
D. Đồ thị hàm số với α < 0 có hai tiệm cận.
Phương trình có nghiệm là:
A. x = 1
B.
C. x = 2
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định D = R?
A. m > 2 hoặc m < -2
B. -2 < m < 2
C. m > -2
D.
Phương trình có nghiệm là
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 5
D. x = -2
Phương trình có hai nghiệm là Giá trị của là
A. 0
B.
C.
D. 2
Nghiệm của phương trình là:
A. x = 1
B.
C. x = 0
D.
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Gọi là nghiệm của phương trình Khi đó tích bằng:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
Cho bất phương trình . Nếu đặt thì bất phương trình trở thành:
A.
B.
C.
D.
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B. S = (2;3)
C.
D. S = (0;3)
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là:
A. 8
B. 10
C. 6
D. 9