28 CÂU HỎI
Với một phản ứng thuận nghịch bất kì tại trạng thái cân bằng, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
C. Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm.
D. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
Cho các phản ứng hoá học sau:
(1). Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2). Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
(3). Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
(4). CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuận nghịch là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các chất sau, chất điện li yếu là
A. C6H12O6 (glucose).
B. H2S.
C. NaOH.
D. CH4.
Trong các dung dịch acid sau có cùng nồng độ 0,1 M, dung dịch nào có pH cao nhất?
A.NaOH.
B. HCl.
C. KBr.
D. HI.
Khí nào sau đây chiếm khoảng 78% thể tích không khí?
A. Oxygen.
B. Nitrogen.
C. Ozone.
D. Argon.
Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tử chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?
A. Nitrogen.
B. Ammonia.
C. Oxygen.
D. Hydrogen.
Thành phần chính của quặng nào sau đây không chứa sulfur?
A. Pyrite.
B. Thạch cao.
C. Dolomite.
D. Sphalerite.
Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur?
A. Sản xuất sulfuric acid.
B. Lưu hoá cao su.
C. Đốt cháy, tạo sulfur dioxide có tác dụng diệt khuẩn, nấm mốc.
D. Sản xuất phân lân.
Bước sơ cứu đầu tiên cần làm ngay khi một người sulfuric acid đậm đặc đổ vào tay gây bỏng là
A. rửa sạch vết bỏng dưới vòi nước sạch trong ít nhất 20 phút.
B. trung hoà acid bằng kiềm đặc.
C. chườm đá lạnh.
D. xoa vaselin lên vết bỏng.
Chất nào sau đây được dùng để làm thuốc cung cấp magnesium cho cơ thể, giúp giảm cơn đau cơ, giảm hiện tượng chuột rút?
A. BaCl2.
B. CaSO4.
C. MgSO4.
D. NH4NO3.
Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về
A. hợp chất của carbon.
B. hydrocarbon.
C. dẫn xuất hydrocarbon.
D. hợp chất hữu cơ.
Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất định phải có nguyên tố nào sau đây?
A. Hydrogen.
B. Carbon.
C. Carbon, hydrogen và oxygen.
D. Oxygen.
Chưng cất là phương pháp tách chất dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí (ở một áp suất nhất định) nào sau đây của các chất trong hỗn hợp?
A. Nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt độ nóng chảy.
C. Độ tan.
D. Màu sắc.
Phương pháp nào sau đây là phương pháp quan trọng để tách biệt và tinh chế những chất hữu cơ ở dạng rắn?
A. Phương pháp chưng cất phân đoạn.
B. Phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước.
C. Phương pháp kết tinh.
D. Phương pháp chiết.
Hydrocarbon là hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố gồm
A. carbon và oxygen.
B. carbon và hydrogen.
C. hydrogen và oxygen.
D. carbon và nitrogen.
Cặp chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3COOH và HCOOCH3.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H5OH và C6H5OH.
D. C2H2 và C4H4.
Cho phản ứng hoá học sau:
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A. \({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{{{\left[ {{{\rm{H}}_2}} \right]}^4}\left[ {{\rm{F}}{{\rm{e}}_3}{{\rm{O}}_4}} \right]}}{{{{\left[ {{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}} \right]}^4}{{[{\rm{Fe}}]}^3}}}\)
B. \({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{{{\left[ {{{\rm{H}}_2}} \right]}^4}}}{{{{\left[ {{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}} \right]}^4}}}\).
C. \({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{4\left[ {{{\rm{H}}_2}} \right]}}{{4\left[ {{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}} \right]}}\).
D. \({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{4\left[ {{{\rm{H}}_2}} \right]\left[ {{\rm{F}}{{\rm{e}}_3}{{\rm{O}}_4}} \right]}}{{4\left[ {{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}} \right]3[{\rm{Fe}}]}}\).
Cho phản ứng thuận nghịch sau:
Trong phản ứng thuận, chất đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted – Lowry là
A. \[CO_3^{2 - }.\]
B. H2O.
C. \[HCO_3^ - .\]
D. OH−.
Nhận định nào sau đây về phân tử ammonia không đúng?
A. Ở điều kiện thường, ammonia là chất khí có mùi khai, xốc và độc.
B. Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có tính base.
C. Có cấu trúc tam giác phẳng.
D. Có khả năng nhận proton.
Trong khí quyển, khi có sấm sét nitrogen bị oxi hóa để tạo thành oxide của nitrogen. Oxide được tạo thành là
A. carbon monoxide.
B. nitrogen monoxide.
C. sulfur dioxide.
D. nitrogen dioxide.
Nitrogen có số oxi hoá +5 trong chất nào sau đây?
A. NH3.
B. N2.
C. HNO3.
D. NO.
Cho phản ứng hoá học sau:
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Vai trò của của SO2 trong phản ứng trên là
A. chất khử.
B. acid.
C. acidic oxide.
D. chất oxi hoá.
Dẫn khí SO2 vào 200 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi mất màu tím theo sơ đồ phản ứng:
Thể tích khí SO2 (đkc) đã phản ứng là
A. 50 mL.
B. 248 mL.
C. 124 mL.
D. 100 mL.
Cho sơ đồ phổ khối IR của chất X như sau
X là chất nào sau đây?
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOCH3.
Thêm benzene vào ống nghiệm đựng dung dịch nước bromine. Sau một thời gian quan sát thấy màu đỏ nâu của bromine
A. chủ yếu trong lớp nước.
B. chủ yếu trong lớp benzene.
C. phân bố đồng đều ở hai lớp.
D. bị mất màu hoàn toàn.
Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X được cho như hình vẽ bên dưới:
Phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là
A. 15.
B. 45.
C. 31.
D. 46.
Công thức hoá học nào sau đây không phù hợp với thuyết cấu tạo hoá học?
A. CH3OH.
B. CH3N.
C. CH3NH2.
D. CH3Cl.
Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. HCHO và C6H12O6.
B. CH3OH và CH3CH2OH.
C. CH3OCH3 và CH3CH2OH.
D. C6H5OH và C2H5OH.