vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 9
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy chất đều là oxit bazơ:

A. SO2, K2O, Na2O                                  

B. FeO, Cu2O, CO 

C.SO2, P2O5, CO2                                     

D. CuO, Na2O, BaO  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O                           

B. SO2                                

C. SO3                        

D. CO2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

A. Na2O, SO3 , CO2 .                              

B. K2O, P2O5, CaO.

C. BaO, SO3, P2O5.

D. CaO, BaO, Na2O.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 

A. HCl                          

B. NaOH                      

C. HNO3                    

D. Quỳ tím ẩm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho 0,2 mol canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:

A. 2,22 g             

B. 22,2 g             

C. 22,3 g              

D. 23,2 g

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây có pH < 7:

A. NaCl                       

B. HCl                 

C. KOH                  

D. Ca(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nâu?

A. Fe và dung dịch HCl.                            

B. CuO và dung dịch HNO3.

C. Fe(OH)3 và dung dịch H2SO4.                

D. Fe(OH)2 và dung dịch H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dung dịch muối Pb(NO3)2 phản  ứng với cả 2 kim loại nào:

A. Cu, Al                     

B. Fe, Al               

C. Ag, Cu               

D. Mg, Au

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt 2 dung dịch: Na2SO4 và Na2SO3 người ta dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:

A. BaCl2                                          

B. HCl                     

C. Pb(NO3)2                                              

D. AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 6g                              

B. 8g                          

C. 10g                              

D. 16g

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau: Cacbon → X1 → X2 → X3 → Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:

A. CO2, CaCO3, CaO.                                

B. CO, CO2, CaCl2.

C. CO2, Ca(HCO3)2, CaO.                           

D. CO, CaO, CaCl2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                   

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước      

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2

A. Dung dịch NaOH                        

B. Dung dịch HCl

C.Dung dịch AgNO3                                        

D.Dung dịch BaCl2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Muối kali nitrat (KNO3)

A. Không tan trong trong nước.

B. Tan rất ít trong nước.

C. Tan nhiều trong nước.

D. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO

B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2

C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2

D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl     

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

X là kim loại  nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

A.  Fe                           

B.  Mg                   

C.  Cu                     

D.  Al       

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A. Ag, Cu.                   

B. Au, Pt.                   

C. Au, Al.                     

D. Ag, Al.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng:

A. Al, Zn, Fe                 

B. Mg, Fe, Ag                

C. Zn, Pb, Au              

D. Na, Mg, Al

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây:

A. Fe                            

B. Mg                             

C. Ca                    

D. Zn

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là:

A. Mg, Na, Al, Fe.                               

B. Na, Mg, Al, Fe.

C. Na, Al, Mg, Fe.                                 

D. Al, Mg, Fe, Na.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại

A. Zn    

B. Mg                             

C. Fe                   

D. Cu 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng sắt trong Fe3O4:

A. 70%               

B. 72,41%            

C. 46,66%            

D. 48,27%

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?

A. Thanh đồng tan dần, khí không màu thoát ra

B. Thanh đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam

C. Không hiện tượng

D. Có kết tủa trắng.   

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước?

A. Al2O3                  

B. Al(OH)3                

C. AlCl3               

D. Al3PO4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào dưới đây có phản ứng?

A. Al + HNO3 đặc, nguội                       

B. Fe + HNO3 đặc, nguội

C. Al + HCl                                   

D. Fe + Al2(SO4)3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho lá nhôm vào dung dịch axit HCl có dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhôm đã phản ứng là:

A. 1,8 g             

B. 2,7 g               

C. 4,05 g             

D. 5,4 g

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Fe phản ứng với cả 2 dung dịch nào sau đây:

A. NaOH, HCl             

B. HCl, ZnCl2       

C. HCl, CuSO4      

D. KOH, MgCl2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:

A. 18,88g Fe và 4,32g Ag                          

B. 1,880g Fe và 4,32g Ag

C. 15,68g Fe và 4,32g Ag                         

D. 18,88g Fe và 3,42g Ag

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.

B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon lớn hơn 5%.

C. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.

D. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm lớn hơn 5%.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack