vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 9
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa metan và khí clo là

A. Có ánh sáng                                      

B. Có axit làm xúc tác

C. Có sắt làm xúc tác                           

D. Có nhiệt độ

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khí C2H4 và CH4 có tính chất hóa học giống nhau là

A. Tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí CO2 và nước

B. Tham gia phản ứng trùng hợp

C. Tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng

D. Tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại đó là

A. Etan                  

B. Axetilen             

C. Etilen                    

D. Metan

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi dẫn khí etilen vào dung dịch brom đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy

A. Màu của dung dịch brom không thay đổi

B. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra

C. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm

D. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất kết tủa

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử benzen có

A. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi             

B. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi

C. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi           

D. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Những chất cháy được khi cháy tỏa nhiệt và phát sang được gọi là

A. Điện năng          

B. Vật liệu              

C. Nhiên liệu             

D. Nguyên liệu

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là

A. 8,89 lít              

B. 9,60 lít               

C. 10,08 lít                

D. 14,56 lít

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí dầu mỏ là

A. Metan                                                

B. Benzen

C. Các hiđrocacbon no                         

D. Các hiđrocacbon không no

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 124 gam            

B. 176 gam             

C. 165 gam                

D. 138 gam

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì

A. Do dầu không tan trong nước

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau

C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết

D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lí

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam rượu etylic nguyên chất là

A. 16,8 lít              

B. 20,2 lít               

C. 17,8 lít                  

D. 18,9 lít

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Rượu etylic được điều chế từ nguồn nào sau đây?

A. Tinh bột                                            

B. Glucozơ               

C. Etilen                                               

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử hiđro không liên kết với nguyên tử cacbon mà liên kết với nguyên tử oxi, tạo ra nhóm –OH.

(2) Rượu etylic tác dụng với axit axetic thu được este.

(3) Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.

(4) Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

Số phát biểu đúng là

A. 1                        

B. 2                        

C. 3                           

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng của axit axetic là

A. Pha giấm ăn

B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm

C. Điều chế tơ sợi nhân tạo

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho 8 gam NaOH tác dụng với dung dịch CH3COOH, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 14,6 gam           

B. 16,4 gam            

C. 18,6 gam               

D. 19,8 gam

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chất có phản ứng trùng hợp tạo nên PE là

A. Etanol               

B. Etilen                 

C. Amino axit           

D. Metan

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng

A. CaO khan                                          

B. Dung dịch NaOH

C. Na                                                    

D. Qùy tím

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(C17H35COO)3C3H5 + NaOH  t°C17H35COONa + C3H5(OH)3

Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là

A. 5                        

B. 6                        

C. 7                           

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học đặc trưng của chất béo là

A. Tác dụng với rượu                             

B. Tác dụng với oxi

C. Tác dụng với nước (thủy phân)        

D. Tác dụng với hiđro

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp để tráng gương soi hay ruột phích nước người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với

A. Axetilen            

B. Glucozơ             

C. Saccarozơ             

D. Anđehit fomic

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ A có các tính chất sau: Chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Vậy chất hữu cơ A là

A. Etilen                

B. Glucozơ             

C. Chất béo               

D. Axit axetic

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho 18 gam glucozơ lên men rượu, thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là

A. 4,48 lít              

B. 2,24 lít               

C. 1,12 lít                  

D. 0,56 lít

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp saccarozơ được sản xuất chủ yếu từ

A. Củ cải đường     

B. Mật ong             

C. Quả nho                

D. Cây mía

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được 72 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 136,8 gam         

B. 135,6 gam          

C. 134,9 gam             

D. 133,8 gam

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tinh bột và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. Hòa tan Cu(OH)2

B. Trùng ngưng

C. Tráng gương                                     

D. Thủy phân

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (- C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là

A. 2050                  

B. 1950                  

C. 1850                     

D. 1750

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào?

A. Công thức phân tử                           

B. Tính tan trong nước lạnh

C. Phản ứng thủy phân                         

D. Cấu trúc phân tử

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thì thu được 178 gam alanin. Nếu phân tử của A là 50000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là

A. 100                    

B. 200                   

C. 300                       

D. 400

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản

B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên

C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều lại amino axit tạo nên

D. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp 4,48 lít C2H4 ở đktc, nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu? (Biết hệ số trùng hợp là 500)

A. 1,12 gam           

B. 2,24 gam            

C. 4,48 gam               

D. 5,60 gam

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack