20 CÂU HỎI
Khi dẫn khí etilen vào dung dịch brom đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy
A. Màu của dung dịch brom không thay đổi
B. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra
C. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm
D. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất kết tủa
Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
A. Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao
B. Nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao
C. Nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao
D. Nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao
Trong phân tử benzen có
A. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi
B. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
C. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
D. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
Phản ứng đặc trưng của benzen là
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng thế với brom (có mặt bột sắt)
D. Phản ứng hóa hợp với brom (có mặt bột sắt)
Ứng dụng chính của khí thiên nhiên là
A. Làm nhiên liệu
B. Làm nguyên liệu hóa học
C. Làm vật liệu xây dựng
D. Làm phụ gia thực phẩm
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam một hiđrocacbon X có M = 84 đvC cho ta 10,56 gam CO2. Số nguyên tử C trong phân tử X là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Nhiên liệu rắn gồm
A. Than mỏ, gỗ
B. Xăng, dầu hỏa
C. Khí mỏ dầu, khí than
D. Cồn, khí thiên nhiên
Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?
A. KOH
B. NaCl
C. NaCl
D. Br2
Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?
A. Nhóm –CH3
B. Nhóm CH3-CH2-
C. Nhóm –OH
D. Cả phân tử
Cho 18,4 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 5,60 lít
Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3OH
B. CH2=CH2
C. CH3CH2OH
D. CH3COOH
Để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng
A. CaO khan
B. Dung dịch NaOH
C. Na
D. Qùy tím
Chất nào sau đây không phải chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C15H31COO)3C3H5
Đun nóng 8,9 gam chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 0,46 gam
B. 0,84 gam
C. 0,92 gam
D. 1,02 gam
Glucozơ có nhiều nhất trong
A. Củ cải
B. Mật ong
C. Quả nho chín
D. Thân cây mía
Tính chất vật lý của saccarozơ là
A. Chất rắn kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước, đặc biệt tan nhiều trong nước nóng
B. Chất rắn không màu, vị ngọt, không tan trong nước
C. Chất rắn kết tinh không màu, không vị, không tan trong nước
D. Chất lỏng, không màu, không vị, dễ tan trong nước, đặc biệt tan nhiều trong nước nóng
Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Xanh
B. Tím
C. Vàng
D. Đỏ
Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều
A. Chất béo
B. Chất đường
C. Chất bột
D. Protein
Mắt xích trong phân tử protein là
A. Etilen
B. Amino axit
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 124 gam
B. 176 gam
C. 165 gam
D. 138 gam