29 CÂU HỎI
Số oxi hoá của carbon trong hợp chất CH4 là
A. +1.
B. -1.
C. +4.
D. -4.
Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đó sulfur có số oxi hoá +4 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá - khử là
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.
C. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.
D. 2KClO3 2KCl + 3O2.
Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá là
A. Fe.
B. HCl.
C. FeCl2.
D. H2.
Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
\[CO(g) + \frac{1}{2}{O_2}(g) \to C{O_2}(g)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\Delta _r}H_{298}^0 = - 852,5\,kJ\]
Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là
A. – 852,5 kJ.
B. – 426,25 kJ.
C. 852,5 kJ.
D. 426,25 kJ.
Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
(1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 137,0\,kJ.\]
(2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 851,5kJ.\]
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
N2(g) + O2(g) → 2NO(g) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = 180,6\,kJ.\]
Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là
A. +180,6 kJ/ mol.
B. –180,6 kJ/ mol.
C. +90,3 kJ/mol.
D. -90,3 kJ/mol.
Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là
A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy của phản ứng.
D. biến thiên năng lượng của phản ứng.
Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là
A. \[{\Delta _r}H_{298}^0 = \Sigma {E_b}(cd) + \Sigma {E_b}(sp).\]
B. \[{\Delta _r}H_{298}^0 = \Sigma {E_b}(cd) - \Sigma {E_b}(sp).\]
C. \[{\Delta _r}H_{298}^0 = \Sigma {E_b}(sp) - \Sigma {E_b}(cd).\]
D. \[{\Delta _f}H_{298}^0 = \Sigma {E_b}(sp) - \Sigma {E_b}(cd).\]
Cho phản ứng: 2NaCl(s) → 2Na(s) + Cl2(g).
Biết \[{\Delta _f}H_{298}^0(NaCl) = - 411,2\,(kJmo{l^{ - 1}})\]. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là
A. -822,4 kJ.
B. +822,4 kJ.
C. -411,2 kJ.
D. +411,2 kJ.
Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Cân bằng hóa học.
C. Phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g).
Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 còn 0,0169M. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là
A. 1,55.10-5 (mol/ (L.s)).
B. 1,55.10-5 (mol/ (L.min)).
C. 1,35.10-5 (mol/ (L.s)).
D. 1,35.10-5 (mol/ (L.min)).
Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là
A. \[v = k.{C_{NO}}.{C_O}_{_2}.\]
B. \[v = k.2{C_{NO}}.{C_O}_{_2}.\]
C. \[v = k.C_{_{NO}}^2.{C_O}_{_2}.\]
D. \[v = {\rm{2}}k.{C_{NO}}.{C_O}_{_2}.\]
Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)?
A. Pha loãng dung dịch HCl.
B. Nghiền nhỏ đá vôi (CaCO3).
C. Sử dụng chất xúc tác.
D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Xét phản ứng của acetone với iodine:
CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI
Phản ứng có hệ số nhiệt độ γ trong khoảng từ 30oC đến 50oC là 2,5. Nếu ở 35oC phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/ (L.h) thì ở 45oC phản ứng có tốc độ là
A. 0,060 mol/ (L.h).
B. 0,090 mol/ (L.h).
C. 0,030 mol/ (L.h).
D. 0,036 mol/ (L.h).
Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC?
A. 2 lần.
B. 8 lần.
C. 16 lần.
D. 32 lần.
Năng lượng hoạt hóa là
A. năng lượng cần cung cấp cho phản ứng hóa học.
B. năng lượng tối đa có thể cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để gây ra phản ứng hóa học.
C. năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra phản ứng hóa học.
D. lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi hình thành phản ứng hóa học.
Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?
A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.
B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.
D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hóa.
Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Iodine.
Chlorine vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2 + Cl2 2HCl.
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI thu được 2,54 gam I2 là
A. 247,9 ml.
B. 495,8 ml.
C. 371,85 ml.
D. 112 ml.
Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu giấy vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là
A. mẩu giấy đậm màu hơn.
B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu.
C. không có hiện tượng gì.
D. mẩu giấy chuyển màu xanh.
Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KI.
B. NaF.
C. HCl.
D. NaBr.
Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KI.
B. NaF.
C. HCl.
D. NaBr.
Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,479 lít (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là
A. 56,25%.
B. 43,75%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết …”
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi
D. tuần hoàn.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợp chất.
C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.
D. HF là acid yếu.