vietjack.com

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 năm 2023 có đáp án ( Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 năm 2023 có đáp án ( Đề 1)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 6
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trái Đất có dạng hình gì?

A. Hình tròn.

B. Hình vuông.

C. Hình cầu.

D. Hình bầu dục.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là

A. 6387 km.

B. 6356 km.

C. 6378 km.

D. 6365 km.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc

A. 23027’.

B. 27023’.

C. 66033’.

D. 33066’.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?

A. 21 giờ.

B. 23 giờ.

C. 24 giờ.

D. 22 giờ.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc

A. 23027’.

B. 56027’.

C. 66033’.

D. 32027’.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.

B. Hiện tượng mùa trong năm.

C. Ngày đêm nối tiếp nhau.

D. Sự lệch hướng chuyển động

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây?

A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.

B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.

C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do

A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.

B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.

C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.

D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí?

A. Hai cực.

B. Hai chí tuyến.

C. Xích đạo.

D. Vòng cực.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào?

A. Ngày ngắn hơn đêm.

B. Ngày và đêm khác nhau.

C. Ngày dài hơn đêm.

D. Ngày và đêm bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây?

A. Càng tăng.

B. Khác nhau theo mùa.

C. Càng giảm.

D. Tùy theo mỗi nửa cầu.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây?

A. Một ngày đêm.

B. Một năm.

C. Một tháng.

D. Một mùa.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?

A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.

B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.

C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.

D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?

A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.

B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.

C. Ngày 22/6 và ngày 22/12.

D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào?

A. Khó xác định.

B. Dài nhất.

C. Bằng ban đêm.

D. Ngắn nhất.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?

A. Vòng cực.

B. Cực.

C. Chí tuyến.

D. Xích đạo.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào?

A. Sắt.

B. Chì.

C. Bạc.

D. Đồng đỏ.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Xã hội nguyên thủy ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào?

A. Hơn 5000 năm TCN.

B. Hơn 4000 năm TCN.

C. Hơn 3000 năm TCN.

D. Hơn 2000 năm TCN.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Các nền văn hóa gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là

A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.

B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo.

C. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Núi Đọ.

D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Hoa Lộc.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư trú?

A. Đá.

B. Gỗ.

C. Kim loại.

D. Nhựa.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Những nhà nước cổ đại đầu tiên của Trung Quốc đã ra đời trên vùng đất màu mỡ của hai con sông nào?

A. Sông Ấn và sông Hằng.

B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.

C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.

D. Sông Mã và sông Cả.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thời cổ đại ở Trung Quốc kéo dài khoảng bao nhiêu năm?

A. Khoảng 2000 năm.

B. Khoảng 3000 năm.

C. Khoảng 4000 năm.

D. Khoảng 5000 năm.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thời cổ đại ở Trung Quốc gắn với ba triều đại nối tiếp nhau là nhà Hạ, nhà Thương và

A. nhà Hán.

B. nhà Tùy.

C. nhà Đường.

D. nhà Chu.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Ai là người đã thống nhất Trung Quốc?

A. Lã Bất Vi.

B. Thương Ưởng.

C. Triệu Cơ.

D. Tần Doanh Chính.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Từ năn 221 TCN - 206 TCN là thời gian tồn tại của triều đại nào ở Trung Quốc?

A. Nhà Hán.

B. Nhà Tần.

C. Nhà Đường.

D. Nhà Tùy.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trường phái tư tưởng nổi bật ở Trung Quốc cổ đại là gì?

A. Lão giáo.

B. Công giáo.

C. Nho gia.

D. Phật giáo.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chữ viết của người Trung Quốc là

A. chữ tượng thanh.

B. chữ tượng hình.

C. chữ hình nêm.

D. chữ Phạn.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đâu là phát minh của người Trung Quốc?

A. Kĩ thuật làm giấy.

B. Chữ số 0.

C. Chữ La-tinh.

D. Bê tông.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam

A. bán đảo Đông Dương.

B. bán đảo Ban-căng.

C. đảo Phú Quý.

D. đảo Phú Quốc.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại là

A. cảng Hamburg.

B. cảng Rotterdam.

C. cảng Antwer.

D. cảng Pi-rê (Piraeus).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái?

A. 22 chữ cái.

B. 23 chữ cái.

C. 24 chữ cái.

D. 25 chữ cái.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại?

A. Đền A-tê-na.

B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt.

C. Tượng thần Zeus.

D. Đền Pác-tê-nông.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là

A. bán đảo I-ta-li-a.

B. bán đảo Ả rập.

C. đảo Greenland.

D. đảo Madagascar.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì?

A. Nhà nước cộng hòa không có vua.

B. Nhà nước cộng hòa có vua.

C. Nhà nước dân chủ.

D. Nhà nước phong kiến.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người

A. Ai Cập.

B. Ấn Độ.

C. Lưỡng Hà.

D. Hy Lạp.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn

A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chữ số của người La Mã có mấy chữ cái cơ bản?

A. 4 chữ cái cơ bản.

B. 5 chữ cái cơ bản.

C. 6 chữ cái cơ bản.

D. 7 chữ cái cơ bản.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Người La Mã đã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ, nguy nga nhờ phát minh ra

A. sắt.

B. thép.

C. gạch.

D. bê tông.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng của La Mã cổ đại là gì?

A. Quảng trường Rô-ma.

B. Đường Áp-pi-a.

C. Chữ cái La-tinh.

D. Chữ số La Mã.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

La Mã đã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm nào?

A. Năm 25 TCN.

B. Năm 26 TCN.

C. Năm 27 TCN.

D. Năm 28 TCN.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack