vietjack.com

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 11 KNTT có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 11 KNTT có đáp án (Đề 3)

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcLớp 11
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Alkane là các hydrocarbon:

A. no, mạch vòng.                                             

B. no, mạch hở.

C. không no, mạch hở.                                      

D. không no, mạch vòng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là một alkene?

A. CH3-CH2-CH3.          

B. CH3-CH=CH2.           

C. CH3-CCH.               

D. CH2=C=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là đồng phân của CHC-CH2-CH3?

A. CHC-CH3.                                                  

B. CH3-CC-CH3.          

C. CH2=CH-CH2-CH3.                                      

D. CH2=CH-CCH.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các ankylbenzene hợp thành dãy đồng đẳng của benzene có công thức chung là

A. CnH2n-6 (n ≥ 2).          

B. CnH2n+2 (n ≥ 6).          

C. CnH2n-2 ­(n ≥ 2).          

D. CnH2n-6 (n ≥ 6).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dẫn 3,7185 lít hỗn hợp X (ở điều kiện chuẩn) gồm 2 alkene là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước bromine dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Công thức phân tử của hai alkene là

A. C3H6 và C4H8.

B. C4H8 và C5H10.

C. CH10 và C6H12.

D. C3Hvà C5H10.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H9Cl là

A. 3.                               

B. 5.                               

C. 4.                               

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3 – CHCl – CH3

A. 1-chloropropane.                                          

B. 2-chloropropane.

C. 3-chloropropane.                                          

D. propyl chloride.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của 2-methylbutan-1-ol là

A. CH3CH2CH(CH3)-CH2OH.                          

B. CH3CH2CH2CH2OH.

C. (CH3)2CHCH2-CH2OH.                                                                   

D. (CH3CH2)2CH-OH.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của glycerol là

A. C3H8O.                      

B. C2H6O2.                     

C. C2H6O.                      

D. C3H8O3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Oxi hoá alcohol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là ketone Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hydrogen bằng 29). Công thức cấu tạo của X là

A. CH3 – CH(OH) – CH3.                                    

B. CH3 – CH2 – CH2OH.

C. CH3 – CH2 – CH(OH) – CH3.                     

D. CH3 – CO – CH3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phenol là hợp chất hữu có có tính chất nào sau đây?

A. Acid yếu.                  

B. Base yếu.                   

C. Acid mạnh.                

D. Base mạnh.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1?

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1? (ảnh 1)

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1? (ảnh 2)

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1? (ảnh 3)

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzene) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là

A. 2.                               

B. 4.                               

C. 3.                               

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức mạch hở là

A. CnH2nO.                     

B. CnH2n+2O2.                 

C. CnH2n-2O.                   

D. CnH2n-4O.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của CH3-CH=O là

A. methanol.                  

B. ethanol.                      

C. methanal.                   

D. ethanal.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

A. CH3NH2.                   

B. CH3CH2OH.              

C. CH3CHO.                  

D. CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

ACH3CH2OH.                                                 

B. CH3COOH.               

C. CH3CHO.                                                     

D. CH3CH2CH2CH3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. C2H5OH.                   

B. C3H5(OH)3.               

C. CH3COOH.              

D. CH3CHO.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack