vietjack.com

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)

A
Admin
9 câu hỏiHóa họcLớp 8
9 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy chỉ gồm các oxit axit

A. CO2, SO2, CuO, P2O5

B. CO2, SO3, Na2O, NO2;

C. SO2, P2O5, CO2, SO3;

 

D. H2O, CO, NO, Al2O3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thành phần thể tích của không khí

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ...);

B. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ...);

C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ;

D. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

A. CaCO3;

B. không khí;

C. KMnO4;

D. nước.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Sự oxi hóa chậm là

A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và không phát sáng;

B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng;

C. sự oxi hóa có phát sáng;

D. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây dùng làm nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường?

A. than;

B. khí hiđro;

C. dầu hỏa;

D. vỏ trấu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hiđro?

A. Zn và HCl;

B. Zn và O2;

C. Zn và Cl2;

D. Fe2O3 và H2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ và khí hiđro?

A. Fe;

B. Na;

C. Pb;

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là

A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch;

B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước;

C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa;

D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dãy nào gồm các chất là oxit axit?

A. Na2O, P2O5, SO2, CO2;

B. CuO, P2O5, SO2, CO2;

B. CuO, P2O5, SO2, CO2

D. P2O5, SO2, CO2, SO3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack