10 CÂU HỎI
Trong các khớp dưới đây, khớp nào là khớp động?
(1) Khớp hộp sọ.(2) Khớp đầu gối.
(3) Khớp khuỷu tay.(4) Khớp giữa các đốt sống.
Câu trả lời đúng là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (3).
D. (3), (4).
Cơ quan nào trong hệ tiêu hoá vừa là nơi tiết dịch mật để nhũ tương hóa lipid, vừa giúp cơ thể đào thải độc tố?
A. Gan.
B. Túi mật.
C. Tuy.
D. Ruột non.
Thành phần nào trong cấu tạo của máu tham gia vào quá trình đông máu giúp cơ thể không bị mất quá nhiều máu?
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu.
C. Tiểu cầu.
D. Huyết tương.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kháng thể?
A. Kháng thể là chất có trên bề mặt các yếu tố gây bệnh.
B. Kháng thể do cơ thể tạo ra.
C. Kháng thể có khả năng kích thích cơ thể tạo ra kháng nguyên.
D. Kháng thể có trong vaccine và được tiêm vào cơ thể để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh.
Biện pháp sơ cứu buộc dây garo cho người bị chảy máu động mạch chỉ áp dụng với vết thương ở các phần nào của cơ thể?
(1) Cổ. (2) Tay.(3) Bụng.(4) Chân.
Câu trả lời đúng là
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (2), (4).
Các cơ quan tham gia vào hoạt động bài tiết của cơ thể là:
(1) Da.( 2) Dạ dày.(3) Gan.
(4) Phổi.(5) Thận.
Câu trả lời đúng là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
Môi trường trong suốt cấu trong tạo mắt là
A. màng giác, thuỷ dịch, điểm mù, dịch thuỷ tinh.
B. màng giác, thuỷ dịch, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh.
C. màng giác, thuỷ dịch, điểm vàng, thuỷ tinh thể.
D. thuỷ dịch, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, điểm vàng.
Hình ảnh dưới đây mô tả vai trò của tuyến nội tiết nào trong cơ thể?
A. Tuyến yên. .
B. Tuyến ức.
C. Tuyến tùng.
D. Tuyến giáp.
Da có chức năng gì?
(1) Điều hoà thân nhiệt.
(2) Tiếp nhận cảm giác.
(3) Bài tiết.
(4) Tổng hợp vitamin D.
Câu trả lời đúng là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
Nơi sản xuất trứng và tiết hormone sinh dục trong cơ quan sinh dục nữ là
A. ống dẫn trứng.
B. tử cung.
C. âm đạo.
D. buồng trứng.