vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 2

A
Admin
27 câu hỏiHóa họcLớp 10
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nội dung thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học

A.quỹ đạo chuyển động của Trái đất.

B.tốc độ ánh sáng trong chân không.

C. sựtiến hóa của loài người.

D. sự biến đổi của các chất.

2. Nhiều lựa chọn

Một loại nguyên tử hydrogen có cấu tạo đơn giản nhất, chỉ tạo nên từ 1 electron và 1 proton (không chứa neutron). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử hydrogen này?

A. Đây là nguyên tử nặng nhất trong số các nguyên tử được biết cho đến nay.

B. Khối lượng nguyên tử xấp xỉ 2 amu.

C. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng gấp khoảng 1818 lần khối lượng lớp vỏ.

D. Kích thước của nguyên tử bằng kích thước của hạt nhân.

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử gồm

A.hạt nhân chứa proton, neutron và vỏ nguyên tử chứa electron.

B.hạt nhân chứa proton, electron.

C.hạt nhân chứa proton, electron và vỏ nguyên tử chứa neutron.

D.hạt nhân và vỏ nguyên tử chứa proton.

4. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân nguyên tử X có chứa 15 proton và 16 neutron. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là

A. 30

B. 31

C. 33

D. 46

5. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tử sau: A (Z = 8, A = 16), B (Z = 9, A = 19), C (Z = 8, A = 17), D (Z = 7, A = 17). Trong các nguyên tử trên, các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là

A. nguyên tử A và nguyên tử B.

B. nguyên tử C và nguyên tử D.

C. nguyên tử A và nguyên tử C.

D. nguyên tử B và nguyên tử C.

6. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nitrogen có 7 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là

A.+7.  

B.-7.

C.7+

D.7.

7. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử có chứa 11 electron và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử này là

A. N2311a.

B. N1223a.

C. N2312a.

D. N1123a.

8. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, lithium có 2 đồng vị là 7Li và 6Li. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,93. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 7Li là

A.93%. 

B.7%. 

C.78%.  

D.22%.

9. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh dưới đây chỉ hình dạng của orbital nào?

Hình ảnh dưới đây chỉ hình dạng của orbital nào?   A. Orbital s. B. Orbital p. C. Orbital d. D. Orbital f. (ảnh 1)

A.Orbital s.

B.Orbital p.

C.Orbital d.

D.Orbital f.

10. Nhiều lựa chọn

Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào

A. số khối.

B. điện tích hạt nhân.

C. nguyên tử khối.

D. mức năng lượng electron.

11. Nhiều lựa chọn

Lớp M chứa số electron tối đa

A. 3

B. 6

C. 9

D. 18

12. Nhiều lựa chọn

Lớp electron thứ 4 còn được gọi là

A. Lớp K.

B. Lớp M.

C. Lớp N.

D. Lớp L.

13. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z = 16) là

A. 1s22s22p63s23p3.                        

B. 1s22s22p63s23p5.

C. 1s22s22p63s23p4.                        

D. 1s22s22p63s23p6.

14. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hoá học bằng

A. số thứ tự của nhóm.

B. số thứ tự của chu kì.

C. số thứ tự của ô nguyên tố.

D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

16. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của nguyên tử oxygen là 1s22s22p4. Vị trí của oxygen trong bảng tuần hoàn là

A. ô số 6, chu kì 2, nhóm VIA.

B. ô số 6, chu kì 3, nhóm VIB.

C. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIB.

D. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA.

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Al thuộc khối nguyên tố

A.s.

B.p

C.d.  

 D.f.

18. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?

A. Fluorine.

B. Bromine.

C. Phosphorus.

D. Iodine.

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng về xu hướng biến đổi tính kim loại trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng theo chiều từ trái sang phải trong một chu kì và từ trên xuống dưới trong một nhóm.

B. Tính kim loại giảm dần theo chiều từ trái sang phải trong một chu kì và tăng dần từ trên xuống dưới trong một nhóm.

C. Tính kim loại giảm dần theo chiều từ trái sang phải trong một chu kì và từ trên xuống dưới trong một nhóm.

D. Tính kim loại tăng dần theo chiều từ trái sang phải trong một chu kì và giảm dần từ trên xuống dưới trong một nhóm.

20. Nhiều lựa chọn

Độ âm điện là

A. đại lượng đặc trưng cho khả năng nhường electron của nguyên tử một nguyên tố khi tạo thành liên kết hóa học.

B. đại lượng đặc trưng cho khả năng tạo thành phân tử.

C. đại lượng đặc trưng cho khả năng tạo thành nguyên tử.

D. đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử một nguyên tố khi tạo thành liên kết hóa học.

21. Nhiều lựa chọn

Sulfur là nguyên tố hóa học thuộc nhóm VIA của bảng tuần hoàn. Công thức oxide cao nhất của sulfur là

A. S2O6.

B. SO3.

C. SO6.

D. SO2.

22. Nhiều lựa chọn

Oxide nào sau đây có tính base mạnh nhất?

A. MgO.

B. Cl2O7.

C. SO3.

D. Na2O.

23. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất?

A. H3PO4.                                      

B. H2SiO3.

C. H2SO4.                                      

D. HClO4.

24. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA còn được gọi là

A. nhóm kim loại kiềm.

B. nhóm kim loại kiềm thổ.

C. nhóm halogen.

D. nhóm nguyên tố khí hiếm.

25. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là

A. 16

B. 14

C. 15

D. 13

26. Nhiều lựa chọn

Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s1. Oxide cao nhất của X có tính chất nào sau đây?

A. Tính kim loại.

B. Tính phi kim.

C. Tính acid.

D. Tính base.

27. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp tính base của NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 theo chiều giảm dần là

A.NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

B.Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

C.Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.

D.Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.

© All rights reserved VietJack