vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa Học kì 1 Vật lí 10 Cánh Diều Đề 01 có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra Giữa Học kì 1 Vật lí 10 Cánh Diều Đề 01 có đáp án

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ngành Vật lí học là ngành khoa học nghiên cứu về

A. chất.

B. năng lượng.

C. mối quan hệ giữa chất và năng lượng.

D. Tất cả các phương án trên.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nội dung của môn Vật Lí trong nhà trường phổ thông là

A. mô hình hệ vật lí.

B. năng lượng và sóng.

C. lực và trường.

D. mô hình hệ vật lí, năng lượng và sóng, lực và trường.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng nghiên cứu của môn vật lí.

A. Tấm pin năng lượng mặt trời.

B. Hiện tượng quang hợp.

C. Nguyên lí hoạt động của lò vi sóng.

D. Ô tô điện.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Vấn đề được hình thành từ suy luận dựa trên lý thuyết đã biết là

A. định luật vạn vật hấp dẫn.

B. hiện tượng phản xạ âm.

C. âm thanh không truyền được trong chân không.

D. ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tích của 10,5 m; 17 m và 20,18 m là:

A. 3602,13 m3.

B. 3,6021.103 m3.

C. 3,602.103 m3.

D. 3,6.103 m3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biển báo nào dưới đây là biển cảnh báo chất độc:

 

 

 

A. Biển báo nào dưới đây là biển cảnh báo chất độc:  (ảnh 1)

B.Biển báo nào dưới đây là biển cảnh báo chất độc:  (ảnh 2)

C. Biển báo nào dưới đây là biển cảnh báo chất độc:  (ảnh 3)

D.Biển báo nào dưới đây là biển cảnh báo chất độc:  (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tốc độ trung bình được tính bằng

A. quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

B. quãng đường đi được nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

C. độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.

D. độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số hiển thị trên đồng hồ đo tốc độ của các phương tiện giao thông khi đang di chuyển là gì?

A.Vận tốc trung bình.

B. Tốc độ trung bình.

C. Vận tốc tức thời.

D. Tốc độ tức thời.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tốc độ trung bình là đại lượng

A. đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.

B. đặc trưng cho hướng của chuyển động.

C. đặc trưng cho vị trí của chuyển động.

D. đặc trưng cho mọi tính chất của chuyển động.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B cách A 10 km; rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 0 km.

B. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 0 km.

C. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 20 km.

D. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 20 km.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc của một ô tô.

A. Ô tô A chuyển động theo hướng tây bắc với tốc độ 50 km/h.

B. Ô tô A có vận tốc là 50 km/h.

C. Mỗi giờ, ô tô A đi được 50 km.

D. Ô tô A đã đi 50 km theo hướng tây bắc.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, cho biết điều gì?

Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng (ảnh 1)

A. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.

B. Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn.

C. Độ dốc bằng không, vật đứng yên.

D. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, tính tốc độ của vật:

Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây (ảnh 1)

A. 20 km/h.

B. 12,5 km/h.

C. 10 km/h.

D. 7,5 km/h.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giả sử một vật tham gia đồng thời hai chuyển động theo hai phương và mỗi phương có vận tốc lần lượt là v1 và v2 Vận tốc tổng hợp v của vật có độ lớn bằng:

A. v = v1 + v2 nếu v1 v2 cùng hướng.

B. v=v1v2 nếu  v1 v2 ngược hướng.

C. v=v12v22 nếu v1 v2 vuông góc với nhau.

D. Tất cả các kết luận trên đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới. Tốc độ của vật chuyển động trước khi đổi chiều là bao nhiêu?

Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như  (ảnh 1)

A. \[\frac{8}{3}m/s\].

B. 4 m/s.

C. – 4 m/s.

D. \[ - \frac{8}{3}m/s\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ v1 = 10 m/s đến v2 = 15 m/s trong khoảng thời gian 2 s. Gia tốc của xe là

A. 2,5 m/s2.

B. 5 m/s2.

C. 7,5 m/s2.

D. 12,5 m/s2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi 17, 18, 19.

Sau 10 s đoàn tàu giảm vận tốc từ 54 km/h xuống còn 18 km/h. Tiếp đó, đoàn tàu chuyển động với vận tốc không đổi trong 30 s tiếp theo. Cuối cùng, nó chuyển động chậm dần và đi thêm 10 s thì dừng hẳn.

Gia tốc của đoàn tàu ở đoạn đầu tiên là

A. - 1 m/s2.

B. - 3,6 m/s2.

C. 1 m/s2.

D. 3,6 m/s2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Gia tốc của đoàn tàu ở đoạn thứ 2 là

A. 5 m/s2.

B. 3,6 m/s2.

C. 1 m/s2.

D. 0 m/s2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Gia tốc của đoàn tàu ở đoạn cuối là

A. 0,5 m/s2.

B. 1 m/s2.

C. - 0,5 m/s2.

D. - 1 m/s2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là sai.

A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.

C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.

D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian khác nhau thì bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chuyển động dưới đây được coi là sự rơi tự do nếu được thả rơi?

A. Một cái lá cây rụng.

B. Một sợi chỉ.

C. Một chiếc khăn tay.

D. Một mẩu phấn.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?

A. Một vận động viên nhảy dù đã bung dù và đang rơi trong không trung.

B. Một quả táo rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.

C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.

D. Một tờ giấy được thả rơi.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một vật rơi tự do từ độ cao h trong thời gian 10 s. Hãy tính thời gian vật rơi trong 95 m cuối cùng. Lấy \[g = 10m/{s^2}\]

A. 1 s.

B. 0,1 s.

C. 2 s.

D. 3 s.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào

A. vận tốc ném.

B. độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.

C. khối lượng của vật.

D. thời điểm ném.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về sự rơi tự do là đúng?

A. Khi không có lực cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.

B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc.

C. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao lớn hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn.

D. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,5 m (theo phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của hòn bi là

A. 0,35 s.

B. 0,125 s.

C. 0,5 s.

D. 0,25 s.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là ứng dụng của vật lí vào trong cuộc sống, khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

A. Nghiên cứu và chế tạo xe ô tô điện.

B. Lai tạo giống cây trồng năng suất cao.

C. Ứng dụng đặc điểm của lazer vào việc mổ mắt.

D. Chế tạo pin mặt trời.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Kết quả đúng số chữ số có nghĩa của phép tính sau:

\[\left( {250 - 23,1.0,3451} \right) + 0,1034 - 4,56\]

A. 237,57159.

B. 237.

C. 237,5.

D. 237,57.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack