vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa Học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức Đề 01 có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra Giữa Học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức Đề 01 có đáp án

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

vực nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của vật lý

A. Cơ học, quang học, thuyết tương đối.

B. Điện học, điện từ học, quy luật di truyền.

C. Thuyết tương đối, thuyết tiến hoá, âm học.

D. Hội họa, âm học, nhiệt học.

2. Nhiều lựa chọn

Quá trình phát triển của vật lý gồm mấy giai đoạn chính

A. 2 giai đoạn.

B. 3 giai đoạn.

C. 4 giai đoạn.

D. 5 giai đoạn.

3. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây không phải dạng đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

A.Đồ thị nào sau đây không phải dạng đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động  (ảnh 1)

B. Đồ thị nào sau đây không phải dạng đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động  (ảnh 2)

C. Đồ thị nào sau đây không phải dạng đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động  (ảnh 3)

D.Đồ thị nào sau đây không phải dạng đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động  (ảnh 4)

4. Nhiều lựa chọn

Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.

B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.

C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.

D. Nghiên cứu về thuyết tương đối.

5. Nhiều lựa chọn

Trong khoảng năm 350 TCN đến trước thế kỉ XVI thì nền vật lý được nghiên cứu như thế nào?

A. Nghiên cứu thông qua các thực nghiệm.

B. Nghiên cứu thông qua các dụng cụ thí nghiệm tự tạo.

C. Nghiên cứu thông qua các mô hình tính toán.

D. Nghiên cứu thông qua quan sát và suy luận chủ quan.

6. Nhiều lựa chọn

Vật lý có vai trò gì đối với khoa học tự nhiên và công nghệ.

A. Vật lý là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ.

B. Vật lý là sản phẩm của khoa học tự nhiên và công nghệ.

C. Vật lý là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và công nghệ.

D. Vật lý là mục tiêu nghiên cứu của khoa học tự nhiên và công nghệ.

7. Nhiều lựa chọn

Cơ chế của các phản ứng hoá học được giải thích dựa trên kiến thức thuộc lĩnh vực nào của vật lý?

A. Vật lý sinh học

B. Hoá lý.

C. Sinh học lượng tử.

D. Vật lý thiên văn.

8. Nhiều lựa chọn

Máy biến áp là thiết bị dùng để

A. biến đổi cường độ dòng điện.

B. biến đổi tần số dòng điện.

C. biến đổi điện áp dòng điện.

D. biến đổi công suất dòng điện.

9. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng các thiết bị thí nghiệm bằng thủy tinh thì cần chú ý những điều gì để đảm bảo an toàn?

A. Thủy tinh dễ vỡ nên khi sử dụng cần nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh.

B. Khi đun nóng các ống nghiệm nên nghiêng ống nghiệm để tránh bị nứt do nhiệt và dung dịch trong ống nghiệm không bị tràn ra ngoài.

C. Khi đun nóng các ống nghiệm nên đặt thẳng đứng ống nghiệm để tránh bị nứt do nhiệt và dung dịch trong ống nghiệm không bị tràn ra ngoài.

D. A và B đều đúng.

10. Nhiều lựa chọn

Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp.

A. Đo chiều cao của học sinh trong lớp.

B. Đo cân nặng của học sinh trong lớp.

C. Đo thời gian đi từ nhà đến trường.

D. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường.

11. Nhiều lựa chọn

Có những sai số phép đo nào?

A. Sai số hệ thống và sai số tỉ đối.

B. Sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.

C. Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên.

D. Sai số tỉ đối và sai số tuyệt đối.

12. Nhiều lựa chọn

Khi đo chiều dài của một cái bàn được kết quả là 2,583 m. Kết quả trên được làm tròn tới hàng phần chục là:

A. 2,5 m.

B. 2,6 m.

C. 2,58 m.

D. 2,59 m.

13. Nhiều lựa chọn

Một học sinh tính vận tốc của một chiếc xe đồ chơi khi cho nó chạy từ điểm A đến điểm B thông qua một thước đo có ĐCNN là 1 mm và một đồng hồ bấm giây có ĐCNN là 0,01 s.

n

s (m)

1

2,000

2

2,020

3

2,000

4

1,980

5

1,990

Trung bình

1,998

Giá trị trung bình của quãng đường là:

A. 1,999 m.

B. 1,998 m.

C. 1,98 m.

D. 1,988 m.

14. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?

A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.

B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài của quãng đường đi được.

C. Chất điểm là một điểm.

D. Chất điểm là những vật có khối lượng rất nhỏ.

15. Nhiều lựa chọn

Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển?

A. Có phương và chiều xác định.

B. Có đơn vị đo là mét.

C. Không thể có độ lớn bằng 0.

D. Có thể có độ lớn bằng 0.

16. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?

A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.

B. Có đơn vị là km/h.

C. Không thể có độ lớn bằng 0.

D. Có phương xác định.

17. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 17, 18.

Một người lái mô tô đi thẳng 3 km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 2 km rồi quay sang hướng đông 3 km.

 

Xác định quãng đường đi được của người đó?

A. 5 km.

B. 6 km.

C. 8 km.

D. 3 km.

18. Nhiều lựa chọn

Xác định độ dịch chuyển của người đó?

A. 6 km.

B. 2 km.

C. 8 km.

D. 3 km.

19. Nhiều lựa chọn

Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đôi thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}}\)là:

A.\(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = 2\).

B. \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = 0,5\).

C. \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = 4\).

D. \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = 1\).

20. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.

B. Dùng đồ thị dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng có thể mô tả được chuyển động: biết khi nào vật chuyển động, khi nào vật dừng; khi nào vật chuyển động nhanh, chậm; khi nào vật đổi chiều chuyển động…

C. Trong đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng vận tốc có giá trị bằng hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn.

D. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục hoành Ot.

21. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 21, 22

Bạn Nam đi từ nhà qua siêu thị và đến trường trên đoạn đường như hình vẽ. Coi chuyển động của bạn Nam là chuyển động đều và biết cứ 100 m bạn Nam đi hết 25s.

Tính tốc độ và vận tốc của bạn Nam khi đi từ nhà đến trường? (ảnh 1)

Tính tốc độ và vận tốc của bạn Nam khi đi từ nhà đến trường?

A. tốc độ 2 m/s; vận tốc – 2 m/s.

B. tốc độ 2 m/s; vận tốc 2 m/s.

C. tốc độ 4 m/s; vận tốc – 4 m/s.

D. tốc độ 4 m/s; vận tốc 4 m/s.

22. Nhiều lựa chọn

Tính tốc độ và vận tốc của bạn Nam khi đi từ trường đến siêu thị?

A. tốc độ 2m/s; vận tốc - 2m/s.

B. tốc độ 2m/s; vận tốc 2m/s.

C. tốc độ 4m/s; vận tốc - 4m/s.

D. tốc độ 4m/s; vận tốc 4m/s.

23. Nhiều lựa chọn

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. có phương, chiều và độ lớn không đổi.

B. tăng đều theo thời gian.

C. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.

D. chỉ có độ lớn không đổi.

24. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 18 km/h. Sau 10 s, vật đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc của vật là:

A. 1 km/h2.         

B. 1 m/s2.        

C. 0,13 m/s2.     

D. 0,13 km/h2.

25. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?

A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.

C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.

D. Công thức tính vận tốc v = g.t2

26. Nhiều lựa chọn

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:

A. v = 9,8 m/s.      

B. v \( \approx \) 9,9 m/s.

C. v = 1,0 m/s.      

D.v \( \approx \) 9,6 m/s.

27. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng với chuyển động ném?

A. Chuyển động ném ngang là chuyển động có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.

B. Chuyển động ném có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần vuông góc với nhau: chuyển động với gia tốc theo phương thẳng đứng và chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang.

C. Thời gian rơi của vật bị ném ngang phụ thuộc cả độ cao của vật khi bị ném và vận tốc ném.

D. Nếu từ các độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì vật nào được ném ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa lớn hơn.

28. Nhiều lựa chọn

Một máy bay bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tầm xa của gói hàng là

A. 1000 m.                    

B. 500 m.             

C. 1500 m.                    

D. 100 m.

© All rights reserved VietJack