vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 CD có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 CD có đáp án (Đề 1)

A
Admin
24 câu hỏiCông nghệLớp 7
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của bảo vệ rừng?

A. Điều tiết nước

B. Nuôi dưỡng đất

C. Lưu trữ cacbon

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mục đích bảo vệ rừng:

A. Giữ gìn tài nguyên rừng

B. Giữ gìn tài nguyên đất rừng

C. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh nào sau đây bảo vệ rừng?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào?

A. 20/3

B. 21/3

C. 31/2

D. 2/3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi bản địa là:

A. Lợn Móng Cái

B. Lớn Sóc

C. Gà Ri

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi ngoại nhập là:

A. Lợn Móng Cái

B. Lớn Sóc

C. Gà Ri

D. Lợn Landrace

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Lợn Landrace có nguồn gốc từ:

A. Đan Mạch

B. Anh

C. Hà Lan

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

A. Nuôi chăn thả tự do

B. Nuôi công nghiệp

C. Nuôi bán công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nuôi bán công nghiệp

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là:

A. Đầu tư thấp

B. Năng suất cao

C. Kiểm soát dịch bệnh tốt

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của nuôi công nghiệp:

A. Năng suất thấp

B. Khó kiểm soát dịch bệnh

C. Mức đầu tư cao

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Người làm nghề chăn nuôi sẽ:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu của giai đoạn hậu bị:

A. Vật nuôi béo

B. Vật nuôi gầy

C. Không quá béo, không quá gầy

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:

A. Mẹ nhiều sữa

B. Khỏe mạnh

C. Năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm vật nuôi non:

A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện

B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

C. Cường độ sinh trưởng lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?

A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể

B. Sức đề kháng thấp

C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại tác nhân gây bệnh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh cơ học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh hóa học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack