28 CÂU HỎI
Alkane là các hydrocarbon:
A. no, mạch vòng.
B. no, mạch hở.
C. không no, mạch hở.
D. không no, mạch vòng.
Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?
A. C2H6.
B. C3H6.
C. C4H10.
D. C5H12.
Nhóm nguyên tử CH3- có tên là
A. methyl.
B. ethyl.
C. propyl.
D. butyl.
Các alkane khôngtham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cháy.
Hydrocarbon không no là những hidrocarbon trong phân tử có chứa:
A. liên kết đơn.
B. liên kết σ.
C. liên kết bội.
D. vòng benzene.
Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
A. CH3-CH2-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-CH2-C≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là acetylene. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, ethylene trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với acetylene. Công thức phân tử của ethylene là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì?
A. vàng.
B. trắng.
C. đen.
D. xanh.
Số nguyên tử carbon và hydrogen trong benzene lần lượt là
A. 12 và 6.
B. 6 và 6.
C. 6 và 12.
C. 6 và 14.
Công thức của toluene (hay methylbenzene) là
Benzene không làm mất màu dung dịch nước bromine nhưng có thể phản ứng với bromine khan khi có mặt xúc tác iron(III) bromide. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng đốt cháy.
Tính chất nào không phải của benzene?
A. Tác dụng với Br2 (to, FeBr3).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2, askt.
Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. C2H7N.
B. C2H6O.
C. CH4.
D. C6H5Br.
Mỗi nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất halogen của hydrocarbon tạo được bao nhiêu liên kết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tên gốc – chức của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3Cl là
A. methyl chloride.
B. phenyl chloride.
C. ethyl chloride.
D. propyl chloride.
Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là
A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. bậc IV.
Trong phân tử 2,2,4-trimethylpentane có bao nhiêu nguyên tử hydrogen?
A. 8.
B. 12.
C. 16.
D. 18.
Cho isopentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monochloro tối đa thu được là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc.
B. Lindlar.
C. Ni/to.
D. HCl loãng.
Cho phản ứng: HC≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. CH2=CH-OH.
B. CH3-CH=O.
C. CH2=CH2.
D. CH3-O-CH3.
Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho alkyne X tác dụng với H2 dư (xúc tác Lindlar) thu được duy nhất một sản phẩm hữu cơ Y có đồng phân hình học. Khi hydrogen hóa Y thì tạo thành 2-methylpentane. Tên gọi của X là
A. 2-methylpent-1-yne.
B. 2-methylpent-2-yne.
C. 4-methylpent-2-yne.
D. 4-methylpent-1-yne.
Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzene?
A. C8H10.
B. C6H8.
C. C8H8.
D. C9H12.
Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng tạo một sản phẩm mononitro hoá duy nhất?
A. Benzene.
B. Toluene.
C. o-xylene.
D. Naphthalene.
Để phân biệt styrene và phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây?
A. Nước bromine.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. Khí oxygen dư.
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-chloro-3-methyl butane là
A. 2-methylbut-2-ene.
B. 3-methylbut-2-ene.
C. 3-methylbut-3-ene.
D. 2-methylbut-3-ene.
Cho dãy chuyển hoá sau:
Benzene X Y Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính).
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. 1-bromo-1-phenyletane và styren.
B. benzyl bromide và toluene.
C. 1-bromo-2-phenyletane và styren.
D. 2-bromo-1-phenylbenzene và styren.