vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 11 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 11 Cánh diều có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Alkane là các hydrocarbon:

A. no, mạch vòng.  

B. no, mạch hở.

C. không no, mạch hở.  

D. không no, mạch vòng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?

A. C2H6. 

B. C3H6.   

C. C4H10.  

D. C5H12.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhóm nguyên tử CH3- có tên là

A. methyl.  

B. ethyl.    

C. propyl.  

D. butyl.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các alkane khôngtham gia loại phản ứng nào?

A. Phản ứng thế. 

B. Phản ứng cộng.  

C. Phản ứng tách. 

D. Phản ứng cháy.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hydrocarbon không no là những hidrocarbon trong phân tử có chứa:

A. liên kết đơn. 

B. liên kết σ.   

C. liên kết bội. 

D. vòng benzene.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).

B. CnH2n (n ≥ 2). 

C. CnH2n (n ≥ 3).

D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là một alkyne?

A. CH3-CH2-CH2-CH3. 

B. CH3-CH=CH2.   

C. CH3-CH2-CCH.  

D. CH2=CH-CH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trưc nhng năm 50 ca thế k XX, công nghip tng hp hu cơ da trên nguyên liu chính là acetylene. Ngày nay, nh s phát trin vưt bc ca công ngh khai thác và chế biến du m, ethylene tr thành nguyên liu r tin, tin li hơn nhiu so vi acetylene. Công thc phân t ca ethylene là

A. C2H4.  

B. C2H6.    

C. CH4.   

D. C2H2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì?

A. vàng. 

B. trắng. 

C. đen.  

D. xanh.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử carbon và hydrogen trong benzene lần lượt là

A. 12 và 6.

B. 6 và 6.      

C. 6 và 12.    

C. 6 và 14.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là (ảnh 1)

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là (ảnh 2)

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là (ảnh 3)

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Benzene không làm mất màu dung dịch nước bromine nhưng có thể phản ứng với bromine khan khi có mặt xúc tác iron(III) bromide. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

A. Phản ứng thế. 

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng tách. 

D. Phản ứng đốt cháy.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào không phải của benzene?

A. Tác dụng với Br2 (to, FeBr3).

B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.

D. Tác dụng với Cl2, askt.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là

A. C2H7N.  

B. C2H6O.  

C. CH4.    

D. C6H5Br.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Mỗi nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất halogen của hydrocarbon tạo được bao nhiêu liên kết?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tên gốc – chức của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3Cl là

A. methyl chloride. 

B. phenyl chloride.

C. ethyl chloride. 

D. propyl chloride.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là

Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là   A. bậc I. B. bậc II. C. bậc III. D. bậc IV. (ảnh 1)

A. bậc I. 

B. bậc II.  

C. bậc III. 

D. bậc IV.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử 2,2,4-trimethylpentane có bao nhiêu nguyên tử hydrogen?

A. 8. 

B. 12.       

C. 16. 

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho isopentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monochloro tối đa thu được là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 to dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?

A. H2SO4 đặc. 

B. Lindlar.

C. Ni/to. 

D. HCl loãng.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: HC≡CH + H2H2SO4, 80 oCHgSO4

Sản phẩm của phản ứng trên là

A. CH2=CH-OH. 

B. CH3-CH=O. 

C. CH2=CH2.   

D. CH3-O-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho alkyne X tác dụng với H2 dư (xúc tác Lindlar) thu được duy nhất một sản phẩm hữu cơ Y có đồng phân hình học. Khi hydrogen hóa Y thì tạo thành 2-methylpentane. Tên gọi của X là

A. 2-methylpent-1-yne.

B. 2-methylpent-2-yne.

C. 4-methylpent-2-yne.

D. 4-methylpent-1-yne.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzene?

A. C8H10.

B. C6H8.   

C. C8H8. 

D. C9H12.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng tạo một sản phẩm mononitro hoá duy nhất?

A. Benzene. 

B. Toluene.   

C. o-xylene.     

D. Naphthalene.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt styrene và phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây?

A. Nước bromine.  

B. Dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch AgNO3/NH3. 

D. Khí oxygen dư.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-chloro-3-methyl butane là

A. 2-methylbut-2-ene. 

B. 3-methylbut-2-ene.

C. 3-methylbut-3-ene.  

D. 2-methylbut-3-ene.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hoá sau:

Benzene xt,to+ C2H4X 1 : 1+ Br2, as Y toKOH/C2H5OH Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính).

Tên gọi của Y, Z lần lượt là

A. 1-bromo-1-phenyletane và styren.

B. benzyl bromide và toluene.

C. 1-bromo-2-phenyletane và styren.  

D. 2-bromo-1-phenylbenzene và styren.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack