18 CÂU HỎI
Alkane là các hydrocarbon:
A. no, mạch vòng.
B. no, mạch hở.
C. không no, mạch hở.
D. không no, mạch vòng.
Dãy các alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là
A. hexane, heptane, propane, methane, ethane.
B. methane, ethane, propane, hexane, heptane.
C. heptane, hexane, propane, ethane, methane.
D. methane, ethane, propane, heptane, hexane.
Alkane (CH3)2CH–CH3 có tên theo danh pháp thay thế là
A. 2-methylpropane.
B. isobutane.
C. butane.
D. 2-methylbutane.
Số đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C4H10 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hợp chất nào sau đây phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa?
A. CH3-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-C≡CH.
D. CH2=C=CH2.
Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là
A. 2-methylprop-2-ene.
B. but-2-ene.
C. but-1-ene.
D. but-3-ene.
Alkyne dưới đây có tên gọi là
A. 3-methylpent-2-yne.
B. 2-methylhex-4-yne.
C. 4-methylhex-2-yne.
D. 3-methylhex-4-yne.
Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?
A. alkane.
B. xycloalkane.
C. alkyne.
D. alkene lớn hơn.
Các ankylbenzene hợp thành dãy đồng đẳng của benzene có công thức chung là
A. CnH2n-6 (n ≥ 2).
B. CnH2n+2 (n ≥ 6).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Hợp chất nào sau đây là m-xylene?
Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường?
A. Benzene.
B. Toluene.
C. Styrene.
D. Naphthalene.
Số đồng phân hydrocarbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Chất nào dưới đây là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. Cl – CH2– COOH.
B. C6H5– CH2– Cl.
C. CH3– CH2– Mg – Br.
D. CH3– CO – Cl.
Liên kết C-X trong phân tử dẫn xuất halogen có đặc điểm?
A. Phân cực về phía nguyên tử halogen.
B. Phân cực về phía nguyên tử carbon.
C. Phân cực về phía nguyên tử hydrogen.
D. Không phân cực.
Ngoài phản ứng thế nguyên tử halogen, các dẫn xuất halogen của alkane còn tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Cộng.
B. Thế hydrogen.
C. Trùng hợp.
D. Tách HX.
Khi đun nóng ethyl chloride trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được
A. ethanol.
B. ethene.
C. ethyne.
D. ethane.
Đun nóng 13,875 gam một alkyl chloride Y với dung dịch NaOH dư, acid hóa dung dịch thu được bằng dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là
A. C2H5Cl.
B. C3H7Cl.
C. C4H9Cl.
D. C5H11Cl.
Gas, nhiên liệu phổ biến hiện nay có thành phần chính là propane và butane. Nhiệt lượng giải phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas là khoảng 50 400 kJ. Biết để làm nóng 1 kg nước lên 1 độ thì cần cung cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg nước từ nhiệt độ 20oC cần cung cấp bao nhiêu kJ nhiệt?
A. 2520 kJ.
B. 5040 kJ.
C. 10080 kJ.
D. 6048 kJ.