15 CÂU HỎI
Tính chất nào sau đây oxi không có?
A. Oxi là chất khí.
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Nặng hơn không khí.
Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
B. CaO + H2O → Ca(OH)2.
C. CaCO3 CaO + CO2.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
A. CO2.
B. SO2.
C. CuO.
D. CuS.
Cho phản ứng: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Tổng hệ số của các chất sản phẩm là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 5.
Thành phần các chất trong không khí là
A. 9% nitơ, 90% oxi, 1% các chất khác.
B. 91% nitơ, 8% oxi, 1% các chất khác.
C. 50% nitơ, 50% oxi.
D. 21% oxi, 78% nitơ, 1% các chất khác.
Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 50%.
Bari oxit có công thức hóa học là
A. Ba2O.
B. BaO.
C. BaO2.
D. Ba2O2.
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi nhẹ hơn không khí.
B. Oxi cần thiết cho sự sống.
C. Oxi không mùi và không vị.
D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí.
Nhóm chất nào sau đây đều là oxit?
A. SO2, MgSO4, CuO.
B. CO, SO2, CaO.
C. CuO, HCl, KOH.
D. FeO, CuS, MnO2.
Oxit là hợp chất của oxi với
A. một nguyên tố phi kim.
B. một nguyên tố kim loại.
C. nhiều nguyên tố hóa học.
D. một nguyên tố hóa học khác.
Tính chất nào sau đây không có ở hiđro?
A. Nặng hơn không khí.
B. Nhẹ nhất trong các chất khí.
C. Không màu.
D. Tan rất ít trong nước.
Ứng dụng của hiđro là
A. oxi hóa kim loại.
B. làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ.
C. tạo hiệu ứng nhà kính.
D. tạo mưa axit.
Công thức hóa học của khí hiđro là
A. H2O.
B. H.
C. H2.
D. H3.
Cho phản ứng sau: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Chất khử là
A. Fe2O3.
B. H2.
C. Fe.
D. H2O.
Để nhận biết hiđro ta dùng
A. que đóm đang cháy.
B. oxi.
C. Fe.
D. quỳ tím.