vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 8
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây oxi không có?

A. Oxi là chất khí.

B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2.

C. Tan nhiều trong nước.

D. Nặng hơn không khí.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.

B. CaO + H2O → Ca(OH)2.

C. CaCO3 to CaO + CO2.

D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

A. CO2.

B. SO2.

C. CuO.

D. CuS.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2

Tổng hệ số của các chất sản phẩm là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thành phần các chất trong không khí là

A. 9% nitơ, 90% oxi, 1% các chất khác.

B. 91% nitơ, 8% oxi, 1% các chất khác.

C. 50% nitơ, 50% oxi.

D. 21% oxi, 78% nitơ, 1% các chất khác.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là

A. 60%.

B. 70%.

C. 80%.

D. 50%.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bari oxit có công thức hóa học là

A. Ba2O.

B. BaO.

C. BaO2.

D. Ba2O2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi nhẹ hơn không khí.

B. Oxi cần thiết cho sự sống.

C. Oxi không mùi và không vị.

D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nhóm chất nào sau đây đều là oxit?

A. SO2, MgSO4, CuO.

B. CO, SO2, CaO.

C. CuO, HCl, KOH.

D. FeO, CuS, MnO2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Oxit là hợp chất của oxi với

A. một nguyên tố phi kim.

B. một nguyên tố kim loại.

C. nhiều nguyên tố hóa học.

D. một nguyên tố hóa học khác.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không có ở hiđro?

A. Nặng hơn không khí.

B. Nhẹ nhất trong các chất khí.

C. Không màu.

D. Tan rất ít trong nước.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng của hiđro là

A. oxi hóa kim loại.

B. làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ.

C. tạo hiệu ứng nhà kính.

D. tạo mưa axit.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của khí hiđro là

A. H2O.

B. H.

C. H2.

D. H3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O

Chất khử là

A. Fe2O3.

B. H2.

C. Fe.

D. H2O.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết hiđro ta dùng

A. que đóm đang cháy.

B. oxi.

C. Fe.

D. quỳ tím.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack