20 CÂU HỎI
Cacbon gồm những dạng thù hình nào?
A. Kim cương, than chì, than gỗ;
B. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình;
C. Kim cương, than gỗ, than cốc;
D. Kim cương, than xương, than cốc.
Than hoạt tính có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí, chất tan trong dung dịch. Tính chất đó được gọi là
A. tính hấp thụ;
B. tính hấp phụ;
C. tính chất hóa học;
D. tính chống độc.
Cacbon monooxit (CO) thuộc loại
A. oxit bazơ;
B. oxit axit;
C. oxit trung tính;
D. oxit lưỡng tính.
Sục khí CO2 vào dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) dư, muối tạo thành là
A. CaCO3;
B. CaHCO3;
C. Ca(HCO3)2;
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
Dãy các chất nào sau đây là muối axit?
A. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2;
B. KHCO3, CaCO3, Na2CO3;
C. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3;
D. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3.
Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng của phản ứng là
A. dung dịch chuyển thành màu xanh;
B. tạo kết tủa trắng;
C. không có hiện tượng gì;
D. sủi bọt khí.
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc
A. điện tích hạt nhân tăng dần;
B. tính phi kim tăng dần;
C. nguyên tử khối tăng dần;
D. tính kim loại tăng dần.
Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CaCO3;
B. C2H5ONa;
C. CO2;
D. NaHCO3.
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. CH4, C2H2, C2H5Cl;
B. C2H4, CH4, C2H5Cl;
C. C2H4O, C2H4, C2H2;
D. C2H6, C4H10, C2H4.
Trong số các chất: CH4, C2H6, C3H8, C2H4, C2H2 thì chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất?
A. C2H2;
B. C2H4;
C. C3H8;
D. CH4.
Số liên kết đơn trong phân tử C2H6 là
A. 2;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Hợp chất C2H6O có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước;
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước;
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước;
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl;
B. Cl2, O2;
C. HCl, Cl2;
D. O2, CO2.
Hóa chất nào sau đây được dùng để phân biệt hai chất CH4 và C2H4?
A. Dung dịch brom;
B. Dung dịch phenolphtalein;
C. Quỳ tím;
D. Dung dịch bari clorua.
Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và khí metan đi từ từ quan dung dịch brom dư. Khí thoát ra là
A. metan;
B. etilen;
C. cả hai khí;
D. không có khí nào.
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được 4,48 lít khí CO2 đo ở đktc và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của hiđrocacbon đó là
A. C2H6;
B. C2H4;
C. CH4;
D. C2H2.
Cho các chất sau: CH3 – CH3; CH ≡ CH; CH2 = CH2; CH4, CH ≡ C – CH3. Số chất làm mất dùng dung dịch brom là
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Phát biểu nào đúng về dầu mỏ?
A. Là một đơn chất, sôi ở nhiệt độ xác định;
B. Là hỗn hợp sôi ở nhiệt độ xác định;
C. Là một hợp chất, sôi ở nhiệt độ xác định;
D. Là hỗn hợp, nhiệt độ sôi không xác định
Trong các chất sau, chất nào không phải là nhiên liệu?
A. Than, củi;
B. Axit sunfuric đặc;
C. Dầu hỏa;
D. Khí etilen.