30 CÂU HỎI
Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu
A. để ở nơi có nhiệt độ cao;
B. ngâm trong nước lâu ngày;
C. sau khi dùng xong, rửa sạch lau khô
D. ngân trong dung dịch nước muối
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. lỏng và khí;
B. rắn và lỏng;
C. rắn và khí;
D. rắn, lỏng, khí.
Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2
B. C6H6, CH4, C2H5OH
C. CH4, C2H2, CO
D. C2H2, C2H6O, CaCO3
Hóa trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II
B. IV, III, I
C. II, IV, I
D. IV, II, I
Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng
B. mạch thẳng, mạch nhánh
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh
D. mạch nhánh
Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C6H6
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2
B. C2H4, C3H7Cl, CH4
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2
Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C2H4
Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nitơ và hơi nước
B. khí cacbonic và cacbon
C. khí cacbonic và khí hiđro
D. khí cacbonic và hơi nước
Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế
C. phản ứng trùng hợp
D. phản ứng cháy
Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn
B. một liên kết đôi
C. hai liên kết đôi
D. một liên kết ba
Khí etilen có phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy
B. phản ứng thế
C. phản ứng cộng
D. phản ứng phân hủy
Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. phản ứng cháy với khí oxi
B. phản ứng trùng hợp
C. phản ứng cộng với dung dịch brom
D. phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
Cấu tạo phân tử axetilen là
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi
C. một liên kết ba và một liên kết đôi
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Liên kết C ≡ C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong các phản ứng hóa học
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16 gam;
B. 20 gam;
C. 26 gam;
D. 32 gam.
Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt hai chất CH4, C2H4
A. dung dịch brom;
B. dung dịch phenolphtalein;
C. quỳ tím;
D. dung dịch bari clorua.
Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau
CH4 + O2 CO2 + H2O
Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl
B. Cl2, O2
C. HCl, Cl2
D. O2, CO2
Số công thức cấu tạo của C4H10 là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vô cơ
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4
B. CH4, C2H4, C3H7Cl
C. C2H4, CH4, C2H5Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2
Phương trình hóa học điều chế nước Javel là
A. Cl2 + NaOH ⟶ NaCl + HClO
B. Cl2 + NaOH ⟶ NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O ⟶ HCl + HClO
D. Cl2 + NaOH ⟶ NaCl + NaClO + H2O
Chất khí nào có nào có thể gây chết người vì ngăn cản chuyển oxi trong máu?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO
Phản ứng giữa clo và dung dịch NaOH dùng để điều chế
A. thuốc tím
B. nước Javen
C. clorua vôi
D. kali clorat
Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh
B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh
D. thạch anh, đất sét, đồ gốm
Cho 2,24 lít khí metan phản ứng hoàn toàn với V lít khí Cl2 ở đktc thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất X. Trong đó clo chứa 92,21% về khối lượng. Công thức phân tử của X là:
A. CCl4
B. CHCl3
C. CH2Cl2
D. CH3Cl
Đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,225 mol khí oxi thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và 4,05 gam hơi nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H6
B. C2H6O
C. C3H6
D. CH4O
Hiđrocacbon X có tỉ khối so với oxi là 0,875. Phần trăm khối lượng cacbon trong X là 85,71%. X là
A. CH4
B. C3H6
C. C2H4
D. C2H2