vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí 10 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí 10 Cánh diều có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức tính công của một lực là:

A. A = F.d.

B. A = mgh.

C. A = F.s.sinα.

D. A=12mv2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là:

A. Wđ=12mv

B. Wđ=mv2

C. Wđ=2mv2

D. Wđ=12mv2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì

A. động lượng và động năng của vật không đổi.

B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.

C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần.

D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành hai mảnh:

A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn.

B. Động lượng và động năng được bảo toàn.

C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.

D. Chỉ động lượng được bảo toàn.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Công là đại lượng

A. vô hướng, có thể âm hoặc dương.

B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

C. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.

D. vectơ, có thể âm hoặc dương.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:

A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ.

B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.

C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.

D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Động lượng của một hệ kín là đại lượng:

A. không xác định.

B. bảo toàn.

C. không bảo toàn.

D. biến thiên.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một viên đạn đang bay với vận tốc 10 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25 m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là:

A. 12,5 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.

B. 12,5 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.

C. 6,25 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.

D. 6,25 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một người nhấc một vật lên đều có khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đó đi ngang được một độ dịch chuyển 30 m. Công tổng cộng mà người đó là:

A. 1860 J.

B. 1800 J.

C. 160 J.

D. 60 J.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Vị trí mà thế năng bằng động năng có độ cao là:

A. 0,9 m

B. 1,8 m

C. 3 m

D. 5 m

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc v. Vectơ động lượng của vật là:

A. p=vM

B. p=M.v

C. p=M.v

D. p=M.v

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu 6 m lên trong 20 giây (g = 10 m/s2) là:

A. 90 W

B. 45 W

C. 15 W

D. 4,5 W

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng 1 kg đang có thế năng 1,0 J đối với mặt đất, lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao là bao nhiêu so với mặt đất.

A. 0,102 m.

B. 1,0 m.

C. 9,8 m.

D. 32 m

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hai vật có khối lượng m1 và m2, chuyển động với vận tốc là v1 và v2. Động lượng của hệ có giá trị là:

A. m.v.

B. m1.v1+m2.v2.

C. 0.

D. m1v1 + m2v2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Xe lăn 1 có khối lượng m1 = 400 g, có gắn một lò xo, xe lăn 2 có khối lượng m2. Ta cho hai xe gắn lại với nhau bằng cách buộc dây để nén lò xo. Khi ta đốt dây buộc, lò xo dãn ra, và sau một thời gian ∆t rất ngắn, hai xe đi về hai phía ngược nhau với tốc độ lần lượt là 1,5 m/s và 1 m/s. Bỏ qua ảnh hưởng của ma sát trong thời gian ∆t. Giá trị của m2 bằng:

A.0,4 kg.

B. 0,5 kg.

C. 0,6 kg.

D. 0,7 kg.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một thang máy khối lượng 600 kg được kéo từ đáy hầm mỏ sâu 150 m lên mặt đất bằng lực căng T của một dây cáp quấn quanh trục một động cơ. Công cực tiểu của lực căng T.

A. 600 kJ.

B. 900 kJ.

C. 800 kJ.

D. 700 kJ.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn

A. Hệ hoàn toàn kín.

B. Các vật trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ.

C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thi gian ngắn.

D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0, thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Động lượng được tính bằng:

A. N.s

B. N.m

C. N.m/s

D. N/s

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Công của trọng lực có thể có giá trị dương hay âm.

B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật.

C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.

D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.

B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không.

C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.

D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Động năng của vật tăng khi

A. vận tốc vật dương.

B. gia tốc vật dương.

C. gia tốc vật tăng.

D. ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của 1 vật khối lượng m là:

A. Wđ = mp2

B. 2Wđ = mp2

C. p=2mWd

D. p=2mWd

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng 200 g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là:

A. 10 m/s.

B. 100 m/s.

C. 15 m/s.

D. 20 m/s.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m xuống mặt đất. Biết khối lượng của vật là 1 kg, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật ở độ cao 5 m là bao nhiêu?

A. 10 J.

B. 50 J.

C. 100 J.

D. 500 J.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với

A. công suất.

B. thế năng.

C. động năng.

D. xung của lực.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng khối lượng 200g được ném xuống từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là?

A. 15 m/s.

B. 20 m/s.

C. 25 m/s.

D. 10 m/s.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

A. J.s.

B. N.m/s.

C. W.

D. HP.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Động năng là một đại lượng

A. luôn luôn khác không.

B. luôn luôn dương.

C. có thể âm, dương hoặc bằng không.

D. có thể dương hoặc bằng không.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack