28 CÂU HỎI
Lò nung trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây?
A. Thực hiện công.
B. Truyền nhiệt.
C. Phát ra các tia nhiệt.
D. Không trao đổi năng lượng.
Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng trung bình của mỗi người bằng 500 N, từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6 m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này?
A. 4 kW.
B. 5 kW.
C. 1 kW.
D. 10 kW.
Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
A. chuyển động thẳng đều.
B. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát.
C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
D. chuyển động tròn đều.
Một vật có khối lượng 10 kg, lấy g = 10m/s2. Tính thế năng trọng trường của vật tại đáy giếng cách mặt đất 5 m với gốc thế năng tại mặt đất.
A. 500 J.
B. -400 J.
C. 400 J.
D. -500 J.
Một cần cẩu nâng một vật nặng khối lượng 5 tấn từ trạng thái nghỉ chuyển động thẳng đứng nhanh dần đều lên trên với độ lớn gia tốc bằng 0,5 m/s2. Lấy . Độ lớn công mà cần cẩu thực hiện được sau thời gian 3 giây là
A. 116104 J.
B. 213195 J.
C. 115107 J.
D. 118125 J.
Một máy nâng có công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 s. Lấy g = . Hiệu suất của máy là
A. 5,3%.
B. 48%.
C. 53%.
D. 65%.
Viên bi A có khối lượng m1 = 60 g chuyển động với vận tốc v1 = 5 m/s va chạm vào viên bi B có khối lượng m2 = 40 g chuyển động ngược chiều có vận tốc . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Độ lớn vận tốc viên bi B là:
A.
B.
C.
D.
Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A.
B.
C.
D.
Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
Một vật 3 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8 m/s2).
A. 60 kg.m/s.
B. 61,5 kg.m/s.
C. 57,5 kg.m/s.
D. 58,8 kg. /s.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
Một khẩu súng đại bác nằm ngang khối lượng ms = 1000 kg, bắn một viên đạn khối lượng md = 2,5 kg. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là 600 m/s. Tìm vận tốc của súng sau khi bắn?
A. 1 m/s
B. -1 m/s
C. 1,5 m/s
D. -1,5 m/s
Một người dùng một lực 1000 N kéo một thùng gỗ làm nó dịch chuyển đoạn đường 50 m. Lực kéo tác dụng lên vật hợp với phương ngang góc 60o. Công của lực kéo là
A. 20000 J.
B. 25000 J.
C. 30000 J.
D. 35000 J.
Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi
A. lực vuông góc với gia tốc của vật.
B. lực ngược chiều với gia tốc của vật.
C. lực hợp với phương của vận tốc với góc
D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
Đơn vị không phải đơn vị của công suất là
A. N.m/s.
B. W.
C. J.s.
D. HP.
Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng cạn sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s2).
A. 60 J.
B. 1,5 J.
C. 210 J.
D. 2,1 J.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
Một vật khối lượng 1500 kg được cần câu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10 m/ s2. Công suất trung bình của lực nâng của cần cầu là
A. 15000 W.
B. 22500 W.
C. 20000 W.
D. 1000 W.
Viên bi A đang chuyển động đều với vận tốc v thì va chạm vào viên bi B đang đứng yên có cùng khối lượng với viên bi A.
A. hai viên bi A và B cùng chuyển động với vận tốc
B. hai viên bi A và B cùng chuyền động với vận tốc v.
C. viên bi A bật ngược trở lại với vận tốc v.
D. viên bi A đứng yên, viên bi B chuyển động với vận tốc v.
Cơ năng là một đại lượng:
A. luôn luôn khác không.
B. luôn luôn dương.
C. luôn luôn dương hoặc bằng không.
D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật chuyển động từ M đến N thì
A. cơ năng cực đại tại N.
B. cơ năng không đổi.
C. thế năng giảm.
D. động năng tăng.
Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.
B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi.
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,32 m/s.
B. 36 km/h.
C. 36 m/s.
D. 10 km/h.
Một ô tô tải khối lượng 5 tấn và một ô tô con khối lượng 1300 kg chuyển động cùng chiều trên đường với cùng tốc độ không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô con trong hệ quy chiếu gắn với ô tô tải là:
A. 416250 J.
B. 427100 J.
C. 380100 J.
D. 0.
Một vật được thả rơi từ độ cao h = 10 m so với mặt đất. Tại thời điểm vật có động năng bằng 3 lần thế năng thì nó đang ở độ cao bằng bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
A. 2,5 m.
B. 10 m.
C. 0 m.
D. 5 m.
Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi?
A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông.
B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác.
D. Ném mội cục đất sét vào tường.