vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Sinh học 12 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Sinh học 12 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)

A
Admin
18 câu hỏiSinh họcLớp 12
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đơn phân cấu tạo nên DNA là

A. nucleotide.         

B. amino acid.        

C. monosaccharide. 

D. glycerol.

2. Nhiều lựa chọn

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực như sau:

(1) RNA polymerase bắt đầu tổng hợp mRNA tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).

(2) RNA polymerase bám vào vùng điều hoà làm gene tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 5’→ 3’.

(3) RNA polymerase trượt dọc theo mạch mã gốc trên gene có chiều 3’→ 5’.

(4) Khi RNA polymerase di chuyển tới cuối gene, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.

Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự đúng là:    

A. (1), (4), (3), (2).                               

B. (1), (2), (3), (4).

C. (2), (1), (3), (4).                                

D. (2), (3), (1), (4).

3. Nhiều lựa chọn

Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 500 amino acid thì gene ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?

A. Dài bằng nhau.                                

B. Ở tế bào nhân thực dài hơn.

C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn.                 

D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.

4. Nhiều lựa chọn

Một nhà hoá sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình sao chép DNA của vi khuẩn E. coli. Khi cô bổ sung thêm DNA, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử DNA mới tạo ra bao gồm một đoạn mạch dài kết cặp với nhiều phân đoạn DNA gồm vài trăm nucleotide. Nhiều khả năng là cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì?

A. Primase (enzyme mồi).                    

B. DNA polymerase.

C.RNA polymerase.                            

D. Ligase.

5. Nhiều lựa chọn

Để tách chiết DNA một cách dễ dàng nên chọn loại mẫu vật nào sau đây?

A. Gan gà.              

B. Củ cà rốt.           

C. Rễ hành.            

D. Lá bàng.

6. Nhiều lựa chọn

Hình bên dưới mô tả cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. coli. Cấu trúc số mấy có chức năng mã hóa cho các enzyme giúp vi khuẩn chuyển hóa và sử dụng đường lactose?

Hình bên dưới mô tả cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. coli. Cấu trúc số mấy có chức năng mã hóa cho các enzyme giúp vi khuẩn chuyển hóa và sử dụng đường lactose? (ảnh 1)

A. (1).                    

B. (2).                    

C. (3).                    

D. (4).

7. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây xảy ra với operon Lac trong điều kiện môi trường không có lactose?

A. Protein ức chế ở trạng thái hoạt động.

B. RNA polymerase liên kết vào promoter và phiên mã xảy ra.

C. Protein ức chế bị thay đổi cấu hình và không liên kết với operator.

D. Gene điều hoà mã hoá protein ức chế không biểu hiện.

8. Nhiều lựa chọn

Hệ gene là

A. toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật.

B. toàn bộ trình tự các nucleotide trên RNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật.

C. toàn bộ trình tự các amino acid trên protein có trong tế bào của cơ thể sinh vật.

D. toàn bộ trình tự các gene trên nhiễm sắc thể có trong tế bào của cơ thể sinh vật.

9. Nhiều lựa chọn

Đột biến điểm gồm các dạng:

A. mất hoặc thêm một cặp nucleotide.                                  

B. mất, thêm hoặc thay thế một cặp nucleotide.                   

C. mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide.              

D. mất, thêm hoặc thay thế một vài cặp nucleotide.

10. Nhiều lựa chọn

Mức độ gây hại của allele đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào

A. loại tác nhân gây đột biến.    

B. cường độ và liều lượng tác nhân gây đột biến.

C. thời điểm tác động của tác nhân gây đột biến.                        

D. điều kiện môi trường và tổ hợp gene mang đột biến.

11. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng kĩ thuật chuyển gene để chuyển gene kháng thuốc kháng sinh tetracyclin vào vi khuẩn E.coli không mang gene kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang DNA tái tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetracyclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang DNA tái tổ hợp mong muốn sẽ

A. sinh trưởng và phát triển bình thường.

B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.

C. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác.

D. bị tiêu diệt hoàn toàn.

12. Nhiều lựa chọn

Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi về

A. mặt hình thái, số lượng và cấu trúc của NST, làm hỏng các gene có trên NST.

B. cấu trúc NST, dẫn đến sự sắp xếp lại các gene và làm thay đổi hình dạng của NST.

C. mặt số lượng NST, làm thay đổi thành phần và số lượng các gene trên NST.

D. cấu trúc NST nhưng không làm thay đổi thành phần và trật tự sắp xếp các gene trên NST.

13. Nhiều lựa chọn

Ở thể đột biến nào sau đây, số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng luôn là một số chẵn?

A. Lệch bội dạng thể một.                    

B. Lệch bội dạng thể ba.

C. Thể song nhị bội.                             

D. Thể tam bội.

14. Nhiều lựa chọn

Quan sát tiêu bản tế bào người thấy tế bào này có chứa 47 chiếc nhiễm sắc thể, trong đó cặp nhiễm sắc thể số 21 có 3 chiếc. Người mang tế bào này có đặc điểm nào sau đây?

A. Mắc hội chứng Down.                     

B. Mắc hội chứng Jacobs.

C. Mắc bệnh mù màu.                           

D. Mắc bệnh máu khó đông.

15. Nhiều lựa chọn

“Nhân tố di truyền” mà Mendel đề cập đến chính là

A. Gene.                 

B. RNA.                 

C. DNA.                

D. Protein.

16. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quy luật phân li của Mendel, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nhân tố di truyền chính là gene.

II. Mỗi tính trạng do một cặp gene quy định, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ.

III. Các gene quy định các tính trạng phải nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể.

IV. Các allele của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng lẻ, không hòa trộn vào nhau.

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

17. Nhiều lựa chọn

Di truyền trội không hoàn toàn là trường hợp

A. sản phẩm của hai hoặc nhiều gene không allele cùng tham gia quy định một tính trạng.

B. sản phẩm của một gene quy định nhiều tính trạng.

C. sản phẩm của hai allele của cùng một gene không át chế hoàn toàn biểu hiện của nhau.

D. nhiều tổ hợp hai allele của một gene quy định các kiểu hình khác nhau của một tính trạng.

18. Nhiều lựa chọn

Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật nào sau đây?

A. Tương tác át chế.                             

B. Tương tác bổ sung.

C. Tương tác cộng gộp.                        

D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn.

© All rights reserved VietJack