vietjack.com

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 11 CD có đáp án ( Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 11 CD có đáp án ( Đề 3)

A
Admin
28 câu hỏiĐịa lýLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển

A. điện địa nhiệt.                                                 

B. thủy điện.

C. nhiệt điện.                                                              

D. điện nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là

A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.                

B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.

C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.                        

D. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc

A. Mĩ Latinh.                    

B. châu Á.                       

C. châu Phi.                                       

D. châu Âu.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là

A. đóng tàu.                      

B. hàng không.               

C. sản xuất gỗ.                                        

D. khai khoáng.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A. Kiu-xiu.                           

B. Hô-cai-đô.                    

C. Xi-cô-cư.                                        

D. Hôn-su.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?

A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.                       

B. Ngành du lịch phát triển mạnh.

C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.                            

D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là

A. đồng bằng.                      

B. sơn nguyên.                  

C. bồn địa.                                       

D. núi cao.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?

A. Biển Đen.                                                            

B. Biển Caxpi.

C. Biển Ban Tích.                                                      

D. Biển Aran.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?

A. Diện tích nhỏ hẹp.                            

B. Nằm ở chân núi.

C. Có đất từ tro núi lửa.                                             

D. Chủ yếu là châu thổ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các

A. đô thị cực lớn.                                         

B. đô thị vừa và nhỏ.

C. vùng nông thôn.                                                    

D. vùng ven đô thị.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang

A. phía Tây và ven Thái Bình Dương.               

B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.

C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.                      

D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có

A. Người lai.                        

B. Ơ-rô-pê-ô-ít.                

C. Nê-grô-ít. 

D. Môn-gô-lô-ít.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?

A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.     

B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.

C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.                           

D. Là một nước xuất siêu rất lớn.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở

A. các phía Bắc.                                                          

B. đảo Hô-cai-đô.

C. đảo Hôn-su.                                                           

D. đảo Kiu-xiu.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

A. Ôn đới.                            

B. Nhiệt đới.                    

C. Cận cực.                                     

D. Cận nhiệt.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?

A. Bắc và đông bắc.                                

B. Đông và đông nam.

C. Tây và tây nam.                                                     

D. Nam và đông nam.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. trung tâm Nhật Bản.                                             

B. phía bắc Nhật Bản.

C. ven biển Nhật Bản.                                                

D. phía nam Nhật Bản.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua

A. biển Ô-khột.                                             

B. biển Nhật Bản.

C. đảo Hộ-cai-đô.                                                      

D. Thái Bình Dương.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?

A. Sông I-ê-nit-xây.                                         

B. Sông Vôn-ga.

C. Sông Ô-bi.                                                             

D. Sông Lê-na.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga?

A. Hàng không.                                                

B. Khai thác vàng.

C. Năng lượng.                                                         

D. Luyện kim đen.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, dệt may.                 

B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.

C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.                            

D. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở

A. miền đông.                      

B. miền tây.                      

C. miền bắc.                                      

D. miền nam.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?

A. Kiu-xiu.                

B. Xi-cô-cư.                      

C. Hôn-su.                                         

D. Hô-cai-đô.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A. Gió Tây.                          

B. Gió mùa.                      

C. Gió phơn.                                    

D. Đông cực.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là

A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.

B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.

C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.

D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người

A. Anh điêng.                      

B. da màu.                        

C. da trắng.                                    

D. da đen.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về

A. ngân hàng.                    

B. tài chính.                      

C. nông nghiệp.                                 

D. thương mại.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc

A. Mĩ Latinh.                       

B. châu Âu.                       

C. châu Phi.                                       

D. châu Á.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack