vietjack.com

Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 10 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 10 Cánh diều có đáp án - Đề 2

A
Admin
28 câu hỏiSinh họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tiến trình thể hiện đúng các bước của phương pháp quan sát là?

A. Xác định mục tiêu → Tiến hành → Báo cáo.

B. Báo cáo → Tiến hành → Xác định mục tiêu.

C. Báo cáo → Xác định mục tiêu → Tiến hành.

D. Tiến hành → Xác định mục tiêu → Báo cáo.

2. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm sinh học nào sau đây không gây tranh luận trái chiều liên quan đến đạo đức xã hội?

A. Chuyển gene tạo giống lúa mới có năng suất cao.

B. Chuyển gene ở động vật và dùng nhiều loài động vật làm thí nghiệm.

C. Nhân bản vô tính con người.

D. Chẩn đoán, lựa chọn giới tính thai nhi sớm.

3. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào dưới đây không phải là cấp độ cơ bản của thế giới sống?

A.Tế bào thực vật.

B.Quần xã sinh vật.

C.Nguyên tử.

D.Cơ thể động vật.

4. Nhiều lựa chọn

Ai là người đầu tiên có những quan sát và mô tả về tế bào sống?

A. R. Hooke.

B. A.V. Leeuwenhoek.

C. M. Schleiden.

D. T. Schwann.

5. Nhiều lựa chọn

Trong một phân tử nước, hai nguyên tử hydrogen liên kết với một nguyên tử oxygen bằng

A. liên kết hydrogen.

B. liên kết cộng hóa trị không phân cực.

C. liên kết cộng hóa trị phân cực.

D. liên kết ion.

6. Nhiều lựa chọn

Chuỗi nucleotide với trình tự GAACCGGAACAU

A. có số lượng base purine nhiều hơn số lượng base pyrimidine.

B. có số lượng base pyrimidine nhiều hơn số lượng base purine.

C. có số lượng base purine bằng số lượng base pyrimidine.

D. không có base pyrimidine.

7. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không phải là của một tế bào nhân sơ?

A. DNA.

B. Ribosome.

C. Màng sinh chất.

D. Lưới nội chất.

8. Nhiều lựa chọn

Chất di truyền của tế bào nhân sơ là

A. phân tử DNA dạng vòng, mạch kép.

B. phân tử DNA dạng thẳng.

C. phân tử RNA dạng vòng, mạch kép.

D. phân tử RNA dạng thẳng.

9. Nhiều lựa chọn

Những phân tử nào sau đây là thành phần cấu tạo chính của màng sinh chất?

A. Phospholipid và triglyceride.

B. Carbohydrate và protein.

C. Glycoprotein và cholesterol.

D. Phospholipid và protein.

10. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào nhân thực, ATP được tổng hợp chủ yếu ở đâu trong tế bào?

A. Trong bào tương.

B. Trên màng trong ti thể.

C. Trên màng lưới nội chất.

D. Trên màng sinh chất.

11. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây cấu tạo nên bộ khung tế bào?

A. Màng nhân.

B. Vi sợi.

C. Ti thể.

D. Sợi nhiễm sắc.

12. Nhiều lựa chọn

Sinh vật nhân sơ là sinh vật không có

A. khả năng hấp thụ thức ăn.

B. khả năng sống sót trong môi trường khắc nghiệt.

C. nhân hoàn chỉnh.

D. chất di truyền.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tế bào của tất cả các sinh vật đều có nhân.

B. Cả tế bào động vật và tế bào thực vật đều có thành tế bào.

C. Ở tế bào nhân sơ, không có bất kì bào quan nào được bao bọc bởi màng.

D. Tế bào được hình thành từ các nguyên liệu không sống.

14. Nhiều lựa chọn

Các tế bào có nhu cầu năng lượng cao thường có bào quan nào sau đây với số lượng lớn hơn các tế bào khác?

A. Ti thể.

B. Peroxisome.

C. Lysosome.

D. Túi vận chuyển.

15. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào sau đây chủ yếu tham gia vào quá trình tổng hợp các loại dầu, phospholipid và steroid?

A. Ribosome.

B. Peroxisome.

C. Ti thể.

D. Lưới nội chất trơn.

16. Nhiều lựa chọn

Phân tử có đặc điểm nào sau đây đi qua màng sinh chất dễ dàng nhất?

A. Lớn và kị nước.

B. Lớn và ưa nước.

C. Nhỏ và kị nước.

D. Tích điện.

17. Nhiều lựa chọn

Ẩm bào liên quan đến việc vận chuyển

A. chất lỏng vào trong tế bào.

B. một tế bào vào trong một tế bào khác.

C. các phân tử lớn ra khỏi tế bào.

D. các phân tử kị nước vào trong tế bào.

18. Nhiều lựa chọn

Thành phần cấu tạo của ATP gồm có

A. adenine và 3 nhóm phosphate.

B. adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

C. adenine và ribose.

D. các thành phần khác không bao gồm adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

19. Nhiều lựa chọn

Một số enzyme còn có thêm thành phần không phải là protein được gọi là

A. cơ chất.

B. trung tâm hoạt động.

C. cofactor.

D. sản phẩm.

20. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp bao gồm

A. carbon dioxide và nước.

B. carbon dioxide và oxygen.

C. carbohydrate.

D. oxygen và nước.

21. Nhiều lựa chọn

Đường phân là

A. quá trình phân giải glycogen thành CO2 và H2O.

B. quá trình phân giải glucose thành CO2 và H2O.

C. quá trình phân giải fructose thành hai phân tử chứa ba carbon.

D. quá trình phân giải glucose thành hai phân tử chứa ba carbon.

22. Nhiều lựa chọn

Quá trình phân giải được thực hiện theo hai con đường là

A. hô hấp tế bào hoặc quang hợp.

B. hô hấp tế bào hoặc lên men.

C. quang hợp và lên men.

D. quang hợp và đường phân.

23. Nhiều lựa chọn

Khi một tế bào hồng cầu người được đặt trong một môi trường nhược trương, nó sẽ

A. trải qua quá trình phá vỡ tế bào.

B. trải qua quá trình co nguyên sinh.

C. ở trạng thái cân bằng.

D. giảm kích thước.

24. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây yêu cầu năng lượng từ ATP?

A. Sự di chuyển của khí O2 ra khỏi lá.

B. Sự di chuyển của ion khoáng vào tế bào lông hút rễ cây.

C. Sự di chuyển của hormone steroid vào trong tế bào.

D. Sự di chuyển của nước vào tế bào trùng giày.

25. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng do enzyme xúc tác?

A. Enzyme tạo thành phức hợp với cơ chất của chúng.

B. Enzyme làm tăng tốc độ các phản ứng hóa học.

C. Enzyme không thay đổi hình dạng khi liên kết với cơ chất.

D. Phản ứng xảy ra tại trung tâm hoạt động của enzyme.

26. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện có ánh sáng, khi ngâm lá rong đuôi chồn trong ống nghiệm chứa nước, có hiện tượng bọt khí nổi lên vì

A. lá tạo ra oxygen qua quá trình hô hấp.

B. khí nitrogen trong khoang chứa khí của lá bay ra.

C. khí hòa tan trong nước được giải phóng.

D. lá tạo ra oxygen qua quá trình quang hợp.

27. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào sau đây trong các tế bào nhân chuẩn sẽ diễn ra bình thường cho dù có hay không có oxygen?

A. Chuỗi truyền electron.

B. Đường phân.

C. Chu trình Krebs.

D. Sự oxi hóa pyruvic acid.

28. Nhiều lựa chọn

Quang khử là quá trình quang tổng hợp xảy ra ở

A. thực vật.

B. động vật.

C. nấm.

D. vi khuẩn.

© All rights reserved VietJack