vietjack.com

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)
Quiz

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)

A
Admin
38 câu hỏiVật lýLớp 9
38 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thấu kính phân kì có:

 A. Phần rìa dày hơn phần giữa.

 B. Phần ở giữa dày hơn phần rìa.

 C. Phần rìa mỏng hơn phần ở giữa.

 D. Phần ở giữa bằng phần ở rìa.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn hơn vật khi

 A. d < f.

 B. d > 2f.

C. d = f.

 D. f  < d < 2f.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật thì dụng cụ đó là:

 A. Gương phẳng.

 B. Gương cầu lõm.

 C. Máy ảnh.

 D. Thấu kính phân kỳ.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì góc khúc xạ:

 A. Lớn hơn góc tới.

 B. Nhỏ hơn góc tới.

 C. Bằng góc tới.

 D. Cả ba câu đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cách tốt nhất làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện:

 A. Giảm chiều dài dây.

 B. Tăng tiết diện dây.

 C. Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây.

 D. Cả A và B.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vật kính của máy ảnh là dụng cụ quang học nào?

 A. Gương phẳng.

 B. Gương cầu lồi.

 C. Thấu kính hội tụ.

 D. Thấu kính phân kỳ.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp:

 A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm.

 B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm.

 C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50 cm.

 D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 18 cm, một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh ảo lớn hơn vật?

 A. 36 cm.

 B. 20 cm.

 C. 24 cm.

 D. 10 cm.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một người cận phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 25 cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu?

 A. 50 cm.

 B. 75 cm.

 C. 25 cm.

 D. 15 cm.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đường dây tải điện có tổng chiều dài 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P  = 3.106 W. Dây dẫn tải điện cứ 1 km có điện trở là 0,2 Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?

 A. 8000 W.

 B. 800 kW.

 C. 80 kW.

 D. 800000 W.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 KV xuống 2,5 KV, biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng, cuộn thứ cấp nhận giá trị đúng nào sau đây:

 A. 500 vòng.

 B. 20.000 vòng.

 C. 12.500 vòng.

 D. 5000 vòng.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Điểm cực viễn của mắt cận thị là

A. bằng điểm cực viễn của mắt thường.

B. gần hơn điểm cực viễn của mắt thường.

C. xa hơn điểm cực viễn của mắt thường.

D. xa hơn điểm cực viễn của mắt lão.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa 2 lỗ của ổ cắm điện trong gia đình thấy vôn kế chỉ 220 V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm thì số chỉ của vôn kế là:

A. Kim quay ngược chiều kim đồng hồ.

B. Kim quay cùng chiều kim đồng hồ.

C. Kim vôn kế chỉ 220 V.

D. Kim vôn kế chỉ số 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì:

A. Chùm tia ló cũng là chùm song song.

B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

C. Chùm tia ló là chùm tia qua quang tâm.

D. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8 cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi

A. vật đặt cách thấu kính 4 cm.

B. vật đặt cách thấu kính 12 cm.

C. vật đặt cách thấu kính 16 cm.

D. vật đặt cách thấu kính 24 cm.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Mắt của người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100 cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào?

A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.

B. Mắt lão, đeo kính phân kì.

C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.

D. Mắt cận, đeo kính phân kì.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một người cận phải đeo kính phân kì có tiêu cự 50 cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt xa nhất là bao nhiêu?

A. 2,5 cm.

B. 75 cm.

C. 50 cm.

D. 15 cm.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa 2 tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng

A. tiêu cự của thấu kính.

B. hai lần tiêu cự của thấu kính.

C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.

D. một nửa tiêu cự của thấu kính.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khi chụp một vật cao 40cm và vật cách máy ảnh là 1m thì ảnh của vật cao 4 cm. Hỏi khoảng cách từ vật kính đến màn hứng ảnh là bao nhiêu?

A. 10 cm.

B. 20 cm.

C. 15 cm.

D. 25 cm.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mắt tốt, câu phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi nhìn ở xa vô cực thì tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất.

B. Khi nhìn ở xa vô cực thì mắt phải điều tiết tối đa.

C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt của mắt thay đổi theo độ tuổi.

D. Khi quan sát vật ở xa vô cực thì tiêu điểm của thể thủy tinh nằm ở trên màng lưới.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là

A. lớn hơn vật.

B. nhỏ hơn vật.

C. cùng chiều với vật.

D. ngược chiều với vật.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16 cm, cho ảnh A’B’ nhỏ hơn vật. Vật phải cách thấu kính ít nhất một khoảng bằng?

A. 8 cm.

B. 16 cm.

C. 32 cm.

D. 48 cm.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm.

C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng).

D. Cả A, B đề đúng.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16 cm, cho ảnh ảo A’B’ lớn hơn vật. Vật phải cách thấu kính ít nhất một khoảng bằng

A. 8 cm.

B. 16 cm.

C. 32 cm.

D. 48 cm.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm.

C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng).

D. Cả A, B đề đúng.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi

A. góc tới bằng 0⁰. 

B. góc tới bằng góc khúc xạ.

C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.

D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khi truyền tải điện năng đi xa hao phí chủ yếu do

A. tác dụng từ của dòng điện.

B. tác dụng hóa học của dòng điện.

C. tác dụng nhiệt của dòng điện.

D. tác dụng phát sáng của dòng điện.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Ánh sáng mặt trời có tác dụng gì đối với con người?

A. Sinh trưởng.

B. phát triển.

C. hô hấp.

D. cả A, B đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Lăng kính và mặt ghi âm của đĩa CD có tác dụng gì?

A. Khúc xạ ánh sáng.

B. Phản xạ ánh sáng.

C. Tổng hợp ánh sáng.

D. Phân tích ánh sáng.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Dựa trên công thức G = 25f nếu G = 10 thì tiêu cự f của kính lúp bằng bao nhiêu?

A. 2,5 cm.

B. 5 cm.

C. 25 cm.

D. 250 cm.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Ảnh của vật in trên màng lưới của mắt là

A. ảnh thật, nhỏ hơn vật.

B. ảnh thật, lớn hơn vật.

C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật .

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Chọn cách làm đúng trong các cách sau để tạo ra ánh sáng trắng.

A. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau.

B. Nung chất rắn đến hàng ngàn độ.

C. Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím với nhau.

D. Cả ba cách làm đều đúng. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khi chiếu chùm ánh sáng màu xanh qua tấm lọc màu đỏ, ở phía sau tấm lọc màu ta thu được ánh sáng gì?

A. Màu đỏ.

B. Màu xanh.

C. Màu ánh sáng trắng.

D. Màu gần như đen.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

A’B’ là ảnh của AB qua TKHT có tiêu cự f, ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính, điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối quan hệ giữa d và f?

 A. d = f.

B. d = 2f.

C. d > f.

D. d < f.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng trong các câu sau. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác mà không bị gãy khúc khi

A. góc tới bằng 45⁰.

B. góc tới gần bằng 90⁰.

C. góc tới bằng 0⁰

D. góc tới có giá trị bất kì.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló có đặc điểm:

A. Đi qua tiêu điểm.

B. Song song với trục chính.

C. Đi qua quang tâm.

D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F'.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8 cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:

A. Vật đặt cách thấu kính 6 cm.

B. Vật đặt cách thấu kính 16 cm.

C. Vật đặt cách thấu kính 12 cm.

D. Vật đặt cách thấu kính 24 cm.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm:

A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.

C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.

D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack