vietjack.com

Đề luyện tập
Quiz

Đề luyện tập

A
Admin
73 câu hỏiHóa họcLớp 10
73 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là:

2. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của Iot trong IF7 là:

3. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất: H2O, Na2O, F2O, Cl2O. Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa +2 là 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

4. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của nguyên tố C trong các chất: CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O lần lượt là:

5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 6H++2MnO4-+5H2O22Mn2++5O2+8H2O 

Trong phản ứng này, H2O2đóng vai trò:

A. chất xúc tác

B. chất khử

C. chất oxi hóa

D. chất ức chế

8. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: Cu(OH)2CuO+H2O, nguyên tố đồng:

A. bị oxi hóa

B. bị khử

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử

9. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng

6FeSO4  + K2Cr2O7 + 7H2SO4 ® 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +  K2SO4 + 7H2O

Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

A. FeSO4 và K2Cr2O7

B. K2Cr2O7 và FeSO4

C. H2SO4 và FeSO4

D. K2Cr2O7 và H2SO4

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình phản ứng sau:

(a) Fe + 2HCl  ®  FeCl2 + H2                        

(b) Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

(c) 16HCl  +  2KMnO4  ®  2KCl  +  2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(d) FeS + H2SO4 ® FeSO4 +  H2S

(e) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 ® 2FeBr3

2NaBr + Cl2 ® 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

C. Tính khử Cl- của mạnh hơn của Br-.

D. Tính oxi hóa Br2 của mạnh hơn của Cl2.

12. Nhiều lựa chọn

Loại phản ứng luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử là

A. phản ứng hóa hợp

B. phản ứng phân hủy

C. phản ứng thế trong hóa vô cơ

D. phản ứng trao đổi

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3

 (b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O

(c) Fe3O4 + 4CO ® Fe + CO2

 (d)AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: FeSO4  + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +  K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là:

A. 12

B. 14

C. 8

D. 26

15. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl2 + HNO3 ® FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

16. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học: CrCl3 + NaOCl + NaOH ® Na2CrO4 + NaCl + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là:

A. 21

B. 16

C. 28

D. 31

17. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 ®  Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O

Nếu tỉ lệ giữa N2O và NO là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ số mol nAl:nNO2:nNO là:

18. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 2NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò

A. chất oxi hóa

B. chất khử

C. chất tham gia phản ứng

D. vừa lầ chất khử, vừa là chất oxi hóa

19. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:

      Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này clo có vai trò:

A. chất oxi hóa

B. chất khử

C. chất tham gia phản ứng

D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

20. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:

21. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: FeO + HNO3 ®  Fe(NO3)3 + NO + H2O

Trogn phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:

A. 6

B. 10

C. 8

D. 4

22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

23. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng hóa học sau: 

(a) S+O2toSO2

(b) S +HgHgS

(c) S+3F2toSF6

(d) S+6HNO3 đctoH2SO4+6NO2+2H2O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

24. Nhiều lựa chọn

Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4

Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên

A. Fe2+ + 2e ® Fe

B. Fe ® Fe2+ + 2e

C. Cu2+ + 2e ® Cu

D. Cu ® Cu2+ + 2e

25. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi đôt quặng pirit sắt trong không khí:

FeS2+O2toFe2O3+SO2

Trong phản ứng này, mỗi 1 mol phân tử FeS2 đã:

A. nhường 7 mol electron

B. nhận 7 mol electron

C. nhường 11 mol electron

D. nhận 11 mol electron

26. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng oxi hóa khử: 

FeI2+H2SO4toFe2(SO4)3+SO2+I2+H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:

A. 20

B. 15

C. 10

D. 8

27. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 1 mol CuFeS2 bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra n mol SO2. Giá trị của n là:

A. 6,5

B. 7,5

C. 8,5

D. 9,5

28. Nhiều lựa chọn

Cân bằng phản ứng hóa học sau:

CH3-CCH+KMnO4+H2OCH3COOK+MnO2+K2CO3+KOH

Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:

A. 27

B. 28

C. 29

D. 30

29. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng FexOy + HNO3 ®  Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ:

30. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng: FexOy + H2SO4 ®  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Hệ số cân bằng của SO2 là:

31. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng: R + HNO3 ®  R(NO3)n + NO + H2O

Hệ số cân bằng của HNO3 là:

A. n

B. 4n

C. 3n

D. 3

32. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng: 

2M+2nH2SO4 đctoM2(SO4)n+nSO2+2nH2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tạo thành là

33. Nhiều lựa chọn

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,  Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:

A. 7

B. 8

C. 10

D. 9

34. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu

Trong phản ứng trên xảy ra:

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

35. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

36. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, SO32-, Na+, CO, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

A. 5

B.6 

C.7 

D. 8

37. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2+KMnO4C6H5COOK+K2CO3+MnO2+KOH+H2O 

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

A. 24

B. 27

C. 34

D. 31

38. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O

 (b) 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2

(c) 14HCl  +  K2Cr2O7  ®  2KCl  +  2CrCl3  + 5Cl2 + 7H2O

(d) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2

(e) 16HCl  +  2KMnO4  ®  2KCl  +  2MnCl2  + 5Cl2 + 8H2O

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

39. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây chứng SO2 có tính khử:

A. S+ O2 ® SO2

B. Na2SO3 + 2HCl ® 2NaCl + SO2 h + H2O

C. SO2 + Br2 + 2H2O® H2SO4 + 2HBr

D. SO2 +2H2S ® 3S + 2H2O

40. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3 ®  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O

Cho tỉ lệ mol nN2O:nN2=1:2 . Hệ số cân bằng của HNO3

A. 22

B. 96

C. 102

D. 60

41. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau:

C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 ® C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau.

A. 14

B. 15

C. 18

D. 20

42. Nhiều lựa chọn

Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

 KMnO4+C6H5-CH=CH2+H2SO4MnSO4+(Y)+CO2+K2SO4+H2O

 (Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Tổng số các hệ số cân bằng của phương trình là:

A. 15

B. 17

C. 25

D. 27

43. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: aFeSO4  + bK2Cr2O7 + cH2SO4 ® dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O

Tỷ lệ a:b là:

A. 3:2

B. 2:3

C. 1:6

D. 6:1

44. Nhiều lựa chọn

Hai kim loại X,Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

X + 2YCl3 ® XCl2 + 2YCl2

Y + XCl2 ® YCl2 + X.

Phát biểu đúng là:

A. Kim loại X khử được ion Y2+

B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+

C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y

D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+

45. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(a)  4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O        (b) 2HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl  +  2HNO3 ®  2NO2 + Cl2 + 2H2O  (d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + 2H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

46. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etylen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(d) Cho dung dịch glucozo vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

47. Nhiều lựa chọn

Tiến hàng các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn khí NO2 và O2 vào nước

 (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

 (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

 Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

48. Nhiều lựa chọn

Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:

(1) Fe + S (r),              (2) Fe2O3 + CO (k);     (3) Au + O2 (k),

(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + K NO3 (r),     (6) Al +NaCl (r)

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

49. Nhiều lựa chọn

Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x:y=2:5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là:

A. 2x

B. 3x

C. 2y

D. y

50. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:

3I2 + 3H2O ® HIO3 + 5HI (1)                         2HgO ® 2Hg + O2 h (2)

4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S  (3)                         NH4NO3 ® NO2 h + 2H2O  (4)

2KClO3 ® 2KCl + 3O2 h   (5)                        3NO2 + 2H2O  ® 2HNO3 + NO h (6)

4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 h + 2H2O  (7)              2H2O2 ®  2H2O +  O2 h (8)

Trong các phản ứng oxi hóa khử trên, số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

51. Nhiều lựa chọn

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe3O4, FeCO3, FeS, Fe(NO3)2, số chất thỏa mãn X là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

52. Nhiều lựa chọn

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe3O4, FeCO3, FeS, Fe(NO3)2, số chất thỏa mãn X là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

53. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:

A. Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O

B. O3 ® O2 + O

C. H2S + Pb(NO3)2 ® PbS + 2HNO3

D. Na2SO3 + H2SO4 ® SO+ Na2SO4 + H2O

54. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

CH3-C6H4-CH2-CH=CH2+KMnO4+H2SO4HOOC-C6H4-COOH+CO2+K2SO4+MnSO4+H2O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

A. 156

B. 129

C. 447

D. 17

55. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + KCl ® K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, tỉ lệ số của KMnO4 và KCl là:

A. 2:5

B. 1:5

C. 2:6

D. 1:6

56. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: FeCO3,Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất và dung dịch H2SO4  đặc, nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là:

A. Fe3O4

B. Fe(OH)2

C. FeS

D. FeCO3

57. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Cu và Ag:

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư O3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư HNO3 (đặc).

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

A. (d)

B. (b)

C. (c)

D. (a)

58. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 ® K2CrO­4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là

A. 116

B. 36

C. 106

D. 16

59. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng oxi hóa khử: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chát phản ứng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là

A. 1; 4

B. 1; 6

C. 1; 5

D. 1; 8

60. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: Fe(NO3)2 + KHSO4 ® Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ só các chất tham gia phản ứng là

A. 18

B. 21

C. 22

D. 23

61. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1:2 thì hệ số cân bằng của HNO3 (hệ số nguyên dương, tối giản) trong phương trình hóa học là

A. 66

B. 48

C. 38

D. 30

62. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: FexOy + 2yHI ®  xFeI2 + (y-x)I2 + H2O

Phản ứng trên không là phản ứng oxi hóa khử nếu

A. Luôn là phản ứng oxi hóa khử; không phụ thuộc vào x, y

63. Nhiều lựa chọn

Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí nhiều nhất là

A. KMnO4

B. K2Cr2O7

C. CaOCl2

D. MnO2

64. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3

 (b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O

(c) Fe3O4 + 4CO ® 3Fe + 4CO2

(d) AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

65. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của trong phương trình hóa học là:

A. 20

B. 12

C. 18

D. 30

66. Nhiều lựa chọn

Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO3 theo phản ứng:

M + HNO3 ® M(NO3)n + NO 2 + NO + H2O, biết VNO2:VNO=2:1 

Tỉ lệ số phân tử HNO3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là

67. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: P + NH4ClO4 ® H3PO4 + Cl2 + N2 + H2O. Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa và số nguyên tử bị khử lần lượt là:

A. 8 và 20

B. 10 và 18

C. 18 và 10

D. 20 và 8

68. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + HNO3 + H2SO4® Fe2(SO4)3 + NO + X

Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là:

A. 9

B. 11

C. 20

D. 29

69. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NaOb  + H2O

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là:

70. Nhiều lựa chọn

Trong phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ® K2SO4 + MnSO4 + H2O

Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:

A. 13

B. 14

C. 18

D. 15

71. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: K2Cr2O7  + K2SO3 + KHSO4 ® K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O

Sau khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là: 

A. 19

B. 25

C. 21

D. 41

72. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

 FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng)  ® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là:

A. 32

B. 20

C. 28

D. 30

73. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, thấy giải phóng khi NO duy nhất, phần dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa muối sunfat của các kim loại. Tỉ lệ x/y là:

A. 1/2

 B. 1/1

C. 3/2

D. 2/1

© All rights reserved VietJack