18 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Nguyên tử của nguyên tố potassium có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, potassium có số orbital chứa electron là
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t1 < t2 < t3.
B. t1 = t2 = t3.
C. t3 < t2 < t1.
D. t2 < t1 < t3.
Trong phân tử amino acid nào sau có số nhóm ít hơn số nhóm COOH ?
A. Lysine.
B. Glycine.
C. Glutamic acid.
D. Alanine.
Tơ nitron (olon) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây?
A. CH3COO – CH = CH2.
B. CH2 = CH – CH = CH2.
C. CH2 = CH – CN.
D. CH2 = C(CH3) – COOCH3.
Ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid trong công nghiệp là
A. chế hóa dầu mỏ.
B. sản xuất sơn, phẩm màu.
C. luyện kim.
D. sản xuất phân bón.
Kim loại cơ bản trong hợp kim duralumin là
A. Cu.
B. Zn.
C. Al.
D. Mg.
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau: HCl (aq) + NaOH (aq) NaCl (aq) + H2O (l) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
B. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
D. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là 57,3 kJ.
Số mắt xích (trung bình) của glucose có trong 1 mg amyllose là
A.
B.
C.
D.
Công thức phân tử của phức tris(ethylendiamine)nickel(II)chloride là
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại nhóm IIA?
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Trong các hợp chất, thường có số oxi hóa +2.
C. Ca, Sr, Ba đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại Sr và Ba là kim loại nặng.
Cho các chất sau: methylamine, dimethylamine, glycerol, alanine. Số chất phản ứng với tạo khí nitrogen là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Vôi đen (quặng dolomite nghiền nhỏ) được sử dụng chủ yếu trong luyện kim, phân bón và nuôi trồng thủy sản. Thành phần chính của vôi đen là
A. CaO.
B.
C.
D.
Ethanol là một chất lỏng, có nhiệt độ sôi là 78,3oC và tan nhiều trong nước. Phương pháp tách riêng được ethanol từ hỗn hợp ethanol và nước là
A. lọc.
B. chiết.
C. cô cạn.
D. chưng cất.
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu hồng |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 |
Tạo kết tủa Ag |
Z |
Nước bromine |
Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. ethyl formate, glutamic acid, aniline.
B. aniline, ethyl formate, glutamic acid.
C. glutamic acid, ethyl formate, aniline.
D. glutamic acid, aniline, ethyl formate.
Một vật làm bằng hợp kim Zn – Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là
A. anode: và cathode: .
B. anode: và cathode: .
C. anode: và cathode: .
D. anode: và cathode: .
Myricyl cerotate là hợp chất hữu cơ có nhiều trong lá của loài cây cọ Brazil. Ngày nay, myricyl cerotate được dùng để sản xuất “sáp” làm bóng các vật dụng nội thất. Công thức của myricyl cerotate được biểu diễn như sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên?
A. Myricyl cerotate không tan trong nước.
B. Myricyl cerotate là ester của cerotic acid.
C. Myricyl cerotate là chất béo no.
D. Gốc alkyl có trong myricyl cerotate là
Chất nào sau đây vừa có khả năng tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Ethanol.
B. Formic acid.
C. Acetic acid.
D. Benzaldehyde.
Khi đốt các hợp chất của sodium như sodium nitrate, sodium oxalate … trên ngọn lửa đèn khí thì ngọn lửa có màu nào sau đây?
A. Xanh.
B. Vàng.
C. Đỏ.
D. Tím.