18 CÂU HỎI
Cho biết: hạt .
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Lực liên kết giữa các phân tử càng mạnh thì khoảng cách giữa chúng càng lớn.
B. Khi các phân tử sắp xếp càng có trật tự thì lực liên kết giữa chúng càng mạnh.
C. Lực liên kết giữa các phân tử một chất ở thể rắn sẽ lớn hơn lực liên kết giữa các phân tử chất đó khi ở thể khí.
D. Lực liên kết giữa các phân tử gồm cả lực hút và lực đẩy.
Lượng khí trong bình tích áp có khả năng sinh được công bằng bao nhiêu?
A. 500 J.
B. 450 J.
C. 4500 J.
D. 5000 J.
Xác định sự thay đổi nội năng của lượng khí trong bình lúc đầu.
A. 75 J.
B. 375 J.
C. 800 J.
D. 735 J.
Chỉ số nhiệt độ của một vật khi ở trạng thái cân bằng nhiệt tính theo thang nhiệt độ Celsius so với nhiệt độ của vật đó tính theo thang nhiệt độ Kelvin sẽ
A. thấp hơn chính xác là 273,15 độ.
B. cao hơn chính xác là 273,15 độ.
C. thấp hơn chính xác là 273,16 độ.
D. cao hơn chính xác là 273,16 độ.
Đường biểu diễn nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa thể tích V và áp suất của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt?
A. Chỉ đường 1.
B. Đường 1, 2 và 3.
C. Đường 2, 3 và 4.
D. Đường 1, 3 và 4.
Một hạt nhân có 8 proton và 9 neutron. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng 7,75 MeV/nucleon. Biết mp = 1,0073 amu, mn = 1,0087 amu. Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu amu?
A. 16,545 amu.
B. 17,138 amu.
C. 16,995 amu.
D. 17,243 amu.
Biết một lượng khí xác định có thể tích 40 cm3 ở 0 °C. Biến đổi đẳng áp đến nhiệt độ 54,6 °C thì khí có thể tích bằng
A. 0.
B. 4 cm3.
C. 24 cm3.
D. 48 cm3.
Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?
A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.
B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau.
C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
Trong cuộn thứ cấp của máy biến áp có số vòng bằng 1000 xuất hiện suất điện động bằng 600 V. Nếu máy biến áp được nối vào mạng với hiệu điện thế 120 V điện thế thì số vòng trong cuộn sơ cấp là
A. 500 vòng.
B. 400 vòng.
C. 600 vòng.
D. 200 vòng.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình Clapeyron?
A.
B.
C. hằng số.
D.
Công thức nào sau đây không biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất chất khí tác dụng lên thành bình và động năng trung bình của các phân tử khímối quan hệ giữa áp suất chất khí tác dụng lên thành bình và động năng trung bình của các phân tử khí?
A.
B.
C.
D.
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất khí?
A. Có hình dạng và thể tích riêng.
B. Có các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
C. Có thể nén được dễ dàng.
D. Có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng.
Tìm phát biểu sai.
A. Hạt b- là hạt electron.
B. Tia b- có khả năng ion hoá môi trường.
C. Trong điện trường giữa hai bản tụ điện, tia b- bị lệch về phía bản mang điện dương của tụ điện.
D. Tia b- có tầm bay ngắn hơn tia a.
Một bình kín chứa N = 3,01.1023 phân tử khí helium. Khối lượng helium chứa trong bình là
A. 0,5 g.
B. 1 g.
C. 2 g.
D. 4 g.
Phát biểu nào dưới đây đúng?
Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.
A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
Trong hạt nhân có
A. 6 proton và 8 electron.
B. 6 proton và 8 neutron.
C. 6 proton và 14 electron.
D. 6 electron và 8 neutron.
Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Biết dòng điện I = 20 A và dây dẫn chịu một lực là F = 2.10-2 N. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,8.10-3 T.
B. 10-3 T.
C. 1,4.10-3 T.
D. 1,6.10-3 T.
Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 10 W, có giá trị cực đại A, công suất toả nhiệt của đoạn mạch là
A. 0,1 W.
B. 1,0 W.
C. 0,5 W.
D. 2 W.