vietjack.com

Đề ôn thi Vật Lí 11 có lời giải (Đề 6)
Quiz

Đề ôn thi Vật Lí 11 có lời giải (Đề 6)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng

A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.

B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.

C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.

D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. Khả năng thực hiện công của nguồn điện.

C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

D. Khả năng tích điện cho hai cực của nó.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

A. Tạo ra điện tích dương trong một giây.

B. Tạo ra các điện tích trong một giây.

C. Thực hiện công của nguồn điện trong một giây.

D. Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

B. Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.

C. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.

D. Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?

A. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.

B. Một thanh nhiễm điện dặt gần quả cầu tích điện.

C. Hai vật nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau.

D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 10 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. Tăng lên 10 lần.

B. Giảm đi 10 lần.

C. Tăng 100 lần.

D. Giảm 100 lần.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi giảm đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm ba lần và khoảng cách giữa chúng giảm 3 lần thì lực tương tác giữa chúng

A. Tăng lên gấp đôi.

B. Giảm đi một nửa.

C. Giảm đi bốn lần.

D. Không thay đổi.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?

 

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?

A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.

B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.

C. T thay đổi.

D. T không đổi.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.

B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.

C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.

D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

A. Không khí khô.

B. Nước tinh khiết.

C. Thủy tinh.

D. Dung dịch muối.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không.

A. F=kq1q2r2.

B. F=kq1q2r.

C. F=kq1q2r2.

D. F=q1q2kr.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì

A. Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.

B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.

C. Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.

D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu phát biểu nào sau đây đúng?

A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19C.

B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19C.

C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.

D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?

A. Nước biển.

B. Nước sông.

C. Nước mưa.

D. Nước cất.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.

A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.

B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.

C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.

D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một

A. Thanh kim loại không mang điện tích.

B. Thanh kim loại mang điện tích dương.

C. Thanh kim loại mang điện tích âm.

D. Thanh nhựa mang điện tích âm.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ điện trường được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Lực kế.

B. Công tơ điện.

C. Nhiệt kế.

D. Ampe kế.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?

A. Niutơn (N).

B. Jun (J).

C. Oát (W).

D. Ampe (A).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Culông (C).

B. Vôn (V).

C. Héc (Hz).

D. Ampe (A).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để có dòng điện là

A. Chỉ cần có vật dẫn.

B. Chỉ cần có hiệu điện thế.

C. Chỉ cần có nguồn điện.

D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để có dòng điện là

A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch kín.

B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

C. Chỉ cần có hiệu điện thế.

D. Chỉ cần có nguồn điện.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?

A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện đinamô.

B. Trong mạch điện kín của đèn pin.

C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.

D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời gian t, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?

A. I=q2/t.

B. I=qt.

C. I=q2t.

D. I=q/t.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.

A. 3 mA.

B. 6 mA.

C. 0,6 mA.

D. 0,3 mA.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là

A. 2 A và 240 C.

B. 4 A và 240 C.

C. 2 A và 480 C.

D. 4 A và 480 C.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng độ trung bình đo được là 6 A. Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh.

A. 3 mC.

B. 6 mC.

C. 4 C.

D. 3 C.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.

A. 6,75.1019.

B. 12,5.1018.

C. 25.1018.

D. 6,75.1018.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lực lạ thực hiện một công là 420 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3,5.10-2C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.

A. 9 V.

B. 12 V.

C. 6 V.

D. 24 V.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị điện dung có tên là gì?

A. Culông.

B. Vôn.

C. Fara.

D. Vôn trên mét.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích q1=8.10-6C, q2=1,5.10-6C. Xác  định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 15 cm, BC = 5cm.

A. 8100 kV/m.

B. 400 kV/m.

C. 900 kV/m.

D. 2200 kV/m.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A, B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q1 = +5600/9 nC và q2=-12.10-8C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm và 3 cm.

A. 1273 kV/m.

B. 1500 kV/m.

C. 1300 kV/m.

D. 3700 kV/m.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=q2=12.10-8C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 5 cm.

A. 390 kV/m.

B. 4 kV/m.

C. 78 kV/m.

D. 385 kV/m.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, A sao cho OM = OA/3. Khi tại O đặt điện tích điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 900 V/m. Khi tại O đặt điện tích điểm 7Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M là

A. 1800 V/m.

B. 7000 V/m.

C. 9000 V/m.

D. 6300 V/m.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi tại điểm O đặt 2 điện tích điểm, giống hệt nhau thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm A là E. Để tại trung điểm M của đoạn OA có độ lớn cường độ điện trường là 12E thì số điện tích điểm như trên cần đặt thêm tại O bằng

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=4.10-6C, q2=-12,8.10-6C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên q3=-5.10-8C đặt tại C, biết AC = 12 cm; BC = 16 cm.

A. 0,45 N.

B. 0,15 N.

C. 0,23 N.

D. 4,5 N.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác.

A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

B. Có độ lớn bằng 21kqa2.

C. Có độ lớn bằng 37kqa2.

D. Có độ lớn bằng 0.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.

B. Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.

C. Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.

D. Có độ lớn bằng 0.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ vòng dây đoạn đoạn rất nhỏ, có chiều dài l<<R sao cho điện tích trên vòng dây vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là

A. kql/πR3.

B. kql/2πR3.

Ckql/2πR2.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a3. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x=a3. Cường độ điện trường tổng hợp tại M.

A. Có hướng cùng hướng với véc tơ OM.

B. Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

C. Có độ lớn 0,375kqa-2.

D. Có độ lớn 0,125kqa-2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack