vietjack.com

Đề số 3
Quiz

Đề số 3

A
Admin
30 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?

A. Tan rất ít trong nước

B. Chất khí, không màu

C. Không mùi, không vị

D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).

2. Nhiều lựa chọn

Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào?

A. Tăng dần

B. Không thay đổi

C. Giảm dần

D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khí oxygen không tan trong nước.

B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.

C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.

D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.

4. Nhiều lựa chọn

Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.

B. Hình thành sấm sét.

C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.

D. Tham gia quá trình tạo mây.

5. Nhiều lựa chọn

Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?

A. Thủy tinh

B. Kim loại

C. Cao su

D. Gốm

6. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượnglà gì?

A.Cát

B. Đá vôi

C. Đất sét

D. Đá

7. Nhiều lựa chọn

Nhiên liệu hóa thạch:

A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.

B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.

C. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.

D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.

8. Nhiều lựa chọn

Vitamin tốt cho mắt là:

A.Vitamin A.

B. Vitamin D

C. Vitamin K.

D. Vitamin B

9. Nhiều lựa chọn

Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được:

A. dung dịch.

B. huyền phù.

C. dung môi.

D. nhũ tương.

10. Nhiều lựa chọn

Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?

A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.

B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.

C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.

D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.

11. Nhiều lựa chọn

Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?

A. Tham gia trao đối chất với môi trường

B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào

C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào

12. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?

A. Carotenoid

B. Xanthopyll

C. Phycobilin

D. Diệp lục

13. Nhiều lựa chọn

Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì?

A. Chứa sắc tố

B. Co bóp, tiêu hóa

C. Chứa chất thải

D. Dự trữ dinh dưỡng

14. Nhiều lựa chọn

Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật

B. Khiến cho sinh vật già đi

C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

15. Nhiều lựa chọn

Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?

A. Tim

B. Phổi

C. Não

D. Dạ dày

16. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào?

A. Khởi sinh

B. Nguyên sinh

C. Nấm

D. Thực vật

17. Nhiều lựa chọn

Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào?

A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều

B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít

C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật

D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau

18. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.

A. Kính lúp

B. Kính hiển vi

C. Kính soi nổi

D. Kính viễn vọng

19. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn:

(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.

(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.

(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.

(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.

(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn.

Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:

A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (1), (2), (5)

C. (2), (3), (4), (5)

D. (1), (2), (3), (4)

20. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?

A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào

B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông

C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào

D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông

21. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ………

A. lực nâng

B. lực kéo

C. lực uốn

D. lực đẩy

22. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là?

A. Lực kế

B. Tốc kế

C. Nhiệt kế

D. Cân

23. Nhiều lựa chọn

Quả táo bị rơi xuống đất do chịu tác dụng của lực có đặc điểm

A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

C. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.

D. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.

24. Nhiều lựa chọn

Quả bóng đang bay tới cầu gôn thì bị thủ môn bắt được. Lực của người thủ môn đã làm quả bóng bị … .

A. biến dạng.

B. thay đổi chuyển động.

C. biến dạng và thay đổi chuyển động.

D. dừng lại.

25. Nhiều lựa chọn

Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài là 24 cm thì lò xo đã bị biến dạng là bao nhiêu?

A. 2 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 1 cm

26. Nhiều lựa chọn

Lực nào trong các lực dưới đây không phải là lực đàn hồi?

A. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ngòi bút.

B. Lực của quả bóng tác dụng vào tường khi quả bóng va chạm với tường.

C. Lực của giảm xóc xe máy tác dụng vào khung xe máy.

D. Lực nâng tác dụng vào cánh máy bay khi máy bay chuyển động.

27. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại?

A. Em bé đang cầm chai nước trên tay.

B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau.

C. Con người đi lại được trên mặt đất.

D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng.

28. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước?

A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống.

B. Bạn Lan đang tập bơi.

C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường.

D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.

29. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí?

A. Chiếc thuyền đang chuyển động.

B. Con cá đang bơi.

C. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển.

D. Mẹ em đang rửa rau.

30. Nhiều lựa chọn

Trọng lực có:

A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới

B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên

C. phương ngang, chiều từ trái sang phải

D. phương ngang, chiều từ phải sang trái

© All rights reserved VietJack