vietjack.com

Đề thi cuối học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi cuối học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong khoảng năm 350 TCN đến trước thế kỉ XVI thì nền vật lý được nghiên cứu như thế nào?

A. Nghiên cứu thông qua các thực nghiệm.

B. Nghiên cứu thông qua các dụng cụ thí nghiệm tự tạo.

C. Nghiên cứu thông qua các mô hình tính toán.

D. Nghiên cứu thông qua quan sát và suy luận chủ quan.

2. Nhiều lựa chọn

Chất điểm, tia sáng là mô hình nào?

A. Mô hình tính toán.

B. Mô hình thực nghiệm.

C. Mô hình lý thuyết.

D. Mô hình vật chất.

3. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng các thiết bị thí nghiệm bằng thủy tinh thì cần chú ý những điều gì để đảm bảo an toàn?

A. Thủy tinh dễ vỡ nên khi sử dụng cần nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh.

B. Khi đun nóng các ống nghiệm nên nghiêng ống nghiệm để tránh bị nứt do nhiệt và dung dịch trong ống nghiệm không bị tràn ra ngoài.

C. Khi đun nóng các ống nghiệm nên đặt thẳng đứng ống nghiệm để tránh bị nứt do nhiệt và dung dịch trong ống nghiệm không bị tràn ra ngoài.

D. A và B đều đúng.

4. Nhiều lựa chọn

Phép đo trực tiếp là:

A. Phép đo một đại lượng trực tiếp bằng dụng cụ đo, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo đó.

B. Phép đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp.

C. Phép đo sử dụng các công thức vật lí.

D. Phép đo có độ chính xác thấp.

5. Nhiều lựa chọn

Để xác định thời gian chuyển động người ta cần làm gì:

A. Xem thời gian trên đồng hồ.

B. Xem vị trí của Mặt trời.

C. Chọn một gốc thời gian, đo khoảng thời gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần xác định.

D. Đo khoảng thời gian từ lúc 0h đến thời điểm cần xác định.

6. Nhiều lựa chọn

Bạn Nam đi xe đạp từ nhà qua trạm xăng, tới siêu thị mua đồ rồi quay về nhà cất đồ, sau đó đi xe đến trường. Chọn hệ tọa độ có gốc tại vị trí nhà bạn Nam, trục Ox trùng với đường đi từ nhà bạn Nam tới trường.

 Media VietJack

Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của bạn Nam khi đi từ trạm xăng tới siêu thị?

A. Độ dịch chuyển là 400 m, quãng đường đi được là 400 m.

B. Độ dịch chuyển là 800 m, quãng đường đi được là 400 m.

C. Độ dịch chuyển là 800 m, quãng đường đi được là 800 m.

D. Độ dịch chuyển là 200 m, quãng đường đi được là 400 m.

7. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là đúng?

A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.

B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.

C. Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.

D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.

8. Nhiều lựa chọn

Một máy bay trong 2,5 giờ bay được 1,6.103 km. Tìm tốc độ trung bình của máy bay.

A. 640 m/h.

B. 640 m/s.

C. 640 km/h.

D. 640 km/s.

9. Nhiều lựa chọn

Một ô tô chạy thử nghiệm trên một đoạn đường thẳng. Cứ 5s thì có một giọt dầu từ động cơ của ô tô rơi thẳng xuống mặt đường. Hình 1.1. cho thấy mô hình các giọt dầu để lại trên mặt đường.

Media VietJack

Ô tô chuyển động trên đường này với tốc độ trung bình là:

A. 12,5 m/s.

B. 15 m/s.

C. 30 m/s.

D. 25 m/s.

10. Nhiều lựa chọn

Một chiếc thuyền đi xuôi dòng 1,6 km rồi quay đầu đi ngược dòng 1,2 km. Toàn bộ chuyến đi mất 45 phút. Tìm vận tốc trung bình của thuyền.

A. 2,1 km/h.

B. 1,6 km/h.

C. 3,7 km/h.

D. 0,5 km/h.

11. Nhiều lựa chọn

Một người đi xe đạp đang đi với vận tốc không đổi là 5,6 m/s theo hướng đông thì quay xe và đi với vận tốc 5,6 m/s theo hướng bắc. Tìm vận tốc tổng hợp của chuyển động.

A. 7,92 m/s theo hướng Đông Bắc.

B. 7,92 m/s theo hướng Đông.

C. 7,92 m/s theo hướng Bắc.

D. 7,92 m/s theo hướng Tây Nam.

12. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không đúng?

A. Gia tốc là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.

B. Trong chuyển động chậm dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn âm.

C. Trong chuyển động nhanh dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn dương.

D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. 

13. Nhiều lựa chọn

Một xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Sau khi hãm phanh 4 s tốc kế chỉ 18 km/h. Tính gia tốc của xe?

A. 9 m/s2.

B. - 9 m/s2.

C. -2,5 m/s2.

D. 2,5 m/s2.

14. Nhiều lựa chọn

Từ phương trình vận tốc: v = -5 + 5t (m/s). Tại thời điểm t = 10 s thì vận tốc của vật là

A. – 5 m/s.

B. 45 m/s.

C. 50 m/s.

D. 10 m/s.

15. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai.

A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.

B. Trong chuyển động rơi tự do gia tốc và vận tốc ngược chiều nhau.

C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.

D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.

16. Nhiều lựa chọn

Một vật nặng rơi từ độ cao 20 m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.

A. t = 1 s.

B. t = 2 s.

C. t = 3 s.

D. t = 4 s.

17. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại vị trí bất kì luôn có đặc điểm là hướng theo:

A. Phương ngang, cùng chiều chuyển động.

B. Phương ngang, ngược chiều chuyển động.

C. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

D. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

18. Nhiều lựa chọn

Một máy bay bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tầm xa của gói hàng là

A. 1000 m.

B. 500 m.

C. 1500 m.

D. 100 m.

19. Nhiều lựa chọn

Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2,5 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2 m/s đến 6 m/s trong 2 s. Lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng

A. 7,5 N.

B. 5 N.

C. 0,5 N.

D. 2,5 N.

20. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn?

A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.

B. Ma sát khi đánh diêm.

C. Ma sát tay cầm quả bóng.

D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường.

21. Nhiều lựa chọn

Một vật nặng có khối lượng 0,2 kg được treo vào một sợi dây không dãn (Hình 17.1). Xác định lực căng của dây khi cân bằng. Lấy g = 9,8 m/s2.

Media VietJack

A. 0,196 N.

B. 1,96 N.

C. 19,6 N.

D. 196 N.

22. Nhiều lựa chọn

Phân tích lực F thành hai lực F1 và F2, hai lực này vuông góc nhau. Biết độ lớn của lực F = 100 N; F1 = 60 N thì độ lớn của lực F2 là:

A. F2 = 40 N.

B. F2 = 160 N.

C. F2 = 80 N.

D. F2 = 640 N.

23. Nhiều lựa chọn

Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính?

A. Bụi rơi khỏi áo khi ta giũ mạnh áo.

B. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao.

C. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền.

D. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải.

24. Nhiều lựa chọn

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

A. trọng lượng.

B. khối lượng.

C. vận tốc.

D. lực.

25. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng? Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ.

A. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực của đinh tác dụng vào búa.

B. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.

C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực của đinh tác dụng vào búa.

D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh.

26. Nhiều lựa chọn

Khi một máy bay đang bay trên bầu trời thì nó chịu tác dụng của các lực nào?

A. Trọng lực, lực cản, lực đẩy của động cơ.

B. Trọng lực, lực nâng, lực đẩy của động cơ.

C. Trọng lực, lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ.

D. Lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ.

27. Nhiều lựa chọn

Hệ số ma sát trượt phụ thuộc các yếu tố nào?

A. Vật liệu và tình trạng của hai bề mặt tiếp xúc.

B. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.

C. Diện tích tiếp xúc và các điều kiện về bề mặt.

D. Diện tích tiếp xúc và bản chất bề mặt.

28. Nhiều lựa chọn

Lực căng dây có

A. phương ngang.

B. phương thẳng đứng.

C. phương sợi dây.

D. phương vuông góc với sợi dây.

© All rights reserved VietJack