vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Hóa 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Hóa 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcLớp 12
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không phải là amino acid?

A. Glutamic acid.    

B. Aniline.               

B. Glycine.              

D. Lysine.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử tetrapeptide Gly-Glu-Ala-Val, amino acid đầu N là

A. valine.               

B. alanine.               

C. glutamic acid.     

D. glycine.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm củacácdungdịchX, Y, Z, T vớicác thuốc thử được ghi lại dưới bảngsau:

Mẫuthử

Thuốcthử

Hiện tượng

X

DungdịchI2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trongmôi trườngkiềm

Có màu tím

Z

DungdịchAgNO3 trongmôi trườngNH3 đun nóng

Kết tủaAgtrắngsáng

T

Nước Br2

Kết tủatrắng

                    DungdịchX, Y, Z, T lần lượt là

A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucose, aniline.                           

B. Hồ tinh bột, aniline, lòng trắng trứng, glucose.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucose, aniline.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, aniline, glucose.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?

A. Polystyrene.                                      

B. Poly(vinyl chloride).

C. Polyisoprene.                                     

D. Nylon-6,6.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các polymer sau: poly(phenol-formaldehyde), capron, poly(vinyl chloride), poly(methyl metacrylate), nylon-6,6. Những polymer nào có thể được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poly(vinyl chloride) và nylon-6,6.

B. Poly(methyl metacrylate) và poly(phenol-formaldehyde).

C. Capron và nylon-6,6.

D. Polyethylene và poly(phenol-formaldehyde).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cao su lưu hóa thu được khi cho cao su tác dụng với chất nào sau đây?

Cao su lưu hóa thu được khi cho cao su tác dụng với chất nào sau đây? (ảnh 1)

A. Lưu huỳnh.        

B. Na2SO3.             

C. Na2SO4.               

D. Styrene.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tơ nylon-6,6 thuộc loại tơ

A. acetate.               

B. bán tổng hợp.      

C. polyamide.        

D. thiên nhiên.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: methylmethacrylate (1), isopropylbenzene (2), acrylonitrile (3), glycine (4), vinyl acetate (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer là

A. (1), (2) và (3).     

B. (1), (2) và (5).     

C. (1), (3) và (5).     

D. (3), (4) và (5).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho các polymer sau: poly(vinyl chloride), polystyrene, polyethylene, polybuta-1,3-diene, polyisoprene, tơ capron. Trong số các polymer trên, có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng cộng trong điều kiện thích hợp?

A. 1.                        

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho polymer X có công thức cấu tạo như sau:

(HNCH2CH2CH2CH2CH2CO)n

Phát biểu nào sau đây về X là không đúng?

A. Polymer X có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng adipic acid với hexamethylenediamine.

B. Nếu điều chế X từ monomer là caprolactam thì phản ứng thuộc loại phản ứng trùng hợp.

C. X là chất tan tốt trong nước và dễ phân huỷ sinh học.

D. X có thể tham gia phản ứng thuỷ phân trong điều kiện thích hợp.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học?

A. Pin Galvani.       

B. Pin nhiên liệu.     

C. Acquy.               

D. Pin mặt trời.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?

A. Mg.                    

B. Zn.                     

C. Cu.                    

D. Na.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu cặp oxi hoá- khử ứng với quá trình khử:Fe3++1eFe2+

A. Fe3+/Fe2+.            

B. Fe2+/Fe.               

C. Fe3+/Fe.              

D. Fe2+/Fe3+.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: Na, Mg,Al, Fe.Trong số các cặp oxi hoá - khử sau, cặp nào có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ nhất?

A. Mg2+/Mg.           

B. Fe2+/Fe.               

C. Na+/Na.              

D. Al3+/Al.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho pin điện hoá Zn-Fe. Xác định các chất, ion đóng vai trò là chất khử, chất oxi hoá trong pin điện hóa đã cho?

A. Zn là chất khử, Fe2+ là chất oxi hoá.  

B. Zn là chất oxi hoá, Fe2+ là chất khử.

C. Zn2+ là chất khử, Fe là chất oxi hoá.  

D. Zn2+ là chất oxi hoá, Fe là chất khử.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxihoákhử: Fe2+/Fe,Na+/Na,Ag+/Ag, Mg2+/Mg,Cu2+/Cu lần lượt là -0,44V,-2,713V,+0,799V,-2,353V,+0,340V.Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây?

A. Na+.                    

B. Mg2+.                

  C. Ag+.                    

D. Fe2+.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho biết: EFe2+/Feo=0,440 V;ECu2+/Cu0=+0,340 V. 

Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu

A. 0,920V.              

B. 1,660V.               

C. 0,100V.             

D. 0,780V.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho Epin   (NiCu)o=0,59  V ECu2+/Cuo=0,34  V. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử Ni2+/Ni  (ENi2+/Nio) 

A. – 0,25 V.             

B. – 0,34 V.             

C. 0,35 V.                

D. 0,34 V.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack