18 CÂU HỎI
Hợp chất X có tên là ethylmethylamine. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Phân tử khối của pentapeptide mạch hở Ala-Ala-Val-Val-Gly là
A. 451.
B. 487.
C. 415.
D. 397.
Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Chất (1).
B. Chất (4).
C. Chất (2).
D. Chất (3).
Chất nào dưới đây thuộc loại polymer?
A. Glucose.
B. Fructose.
C. Saccharose.
D. Cellulose.
Trong phân tử poly(vinyl chloride) phần trăm khối lượng chlorine bằng
A. 47,50 %.
B. 65,80 %.
C. 56,80 %.
D. 50,00 %.
Trong công nghiệp, người ta có thể điều chế poly(vinyl alcohol) bằng cách đun nóng PVC trong dung dịch kiềm. Khi đó xảy ra phản ứng sau:
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. giữ nguyên mạch polymer.
B. phân cắt mạch polymer.
C. oxi hoá - khử
D. tăng mạch polymer.
Tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ nylon-6,6.
Poly(ethylen terephthalate) được điều chế bằng phản ứng với terephthalic acid với chất nào sau đây?
A. Ethylene glycol.
B. Ethylene.
C. Glycerol.
D. Ethyl alcohol.
Polymer Z được tổng hợp theo phương trình hoá học sau:
Polymer Z được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. thế.
D. trao đổi.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Keo dán có tác dụng gắn hai bề mặt vật liệu rắn với nhau nhưng không làm thay đổi tính chất của chúng.
B. Tơ được dùng sản xuất vải, sợi.
C. Tơ visco là vật liệu khó phân huỷ sinh học.
D. Vật liệu composite có nhiều ưu điểm so với các vật liệu thành phần.
Kí hiệu cặp oxi hoá - khử ứng với quá trình khử:Fe3++3e→Felà
A. Fe3+/Fe2+.
B. Fe2+/Fe.
C. Fe3+/Fe.
D. Fe2+/Fe3+.
Sức điện động chuẩn của pin Galvani được tính như thế nào?
A. Bằng hiệu của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
B. Bằng tổng của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
C. Bằng tích của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
D. Bằng thương của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
Cặp oxi hoá- khử nào sau đây có giá trị thế điện cực chuẩn lớn hơn 0?
A. K+/K.
B. Li+/Li.
C. Ba2+/Ba.
D. Cu2+/Cu.
Cho các cặp oxi hoá-khử của kimloại và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hoá - khử |
Na+/Na |
Ca2+/Ca |
Ni2+/Ni |
Au3+/Au |
Thế điện cực chuẩn (V) |
-2,713 |
-2,84 |
-0,257 |
+1,52 |
Trong các kim loại trên, số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện chuẩn, giải phóng khí H2 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Cho thứ tự sắp xếp một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Sn2+/Sn, Cu2+/Cu.Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch muối tương ứng?
A. Fe và CuSO4.
B. Fe vàAl2(SO4)3.
C. Sn và FeSO4.
D. Cu và SnSO4.
Một học sinh thực hiện ba thí nghiệm và quan sát được các hiện tượng như sau:
(1) Đồng kim loại không phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 1M.
(2) Chì kim loại tan trong dung dịch AgNO3 1M và xuất hiện tinh thể Ag.
(3) Bạc kim loại không phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 1M.
Trật tự nào sau đây thể hiện đúng mức độ hoạt động của 3 kim loại?
A. Cu > Pb > Ag.
B. Pb > Cu > Ag.
C. Cu > Ag > Pb.
D. Pb > Ag > Cu.
Thế điện cực chuẩn của các cặp oxihoá-khử của kim loại M+/M và R2+/R lần lượt là +0,799 V và +0,34 V. Nhận xét nào sau đây là đúng ở điều kiện chuẩn?
A. M có tính khử mạnh hơn R.
B. M+có tính oxihoá yếu hơn R2+.
C. M khử được ion H+ thành H2.
D. R khử được ion M+ thành M.
Thiết lập pin điện hóa ở điều kiện chuẩn gồm hai điện cực tạo bởi các cặp oxi hóa – khử Ni2+/Ni () và Cd2+/Cd . Sức điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
A. +0,146 V.
B. 0,000 V.
C. -0,146 V.
D. +0,660 V.