19 CÂU HỎI
Amino acid nào sau đây có khối lượng phân tử là 75 amu?
A. Glycine.
B. Alanine.
C. Valine.
D. Lysine.
Số liên kết peptide trong phân tử peptide Val-Ala-Gly-Ala là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Thuốc thử để phân biệt ethylamine và dimethylamine là
A. quỳ tím.
B. HCl.
C. HNO2.
D. FeCl3.
Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?
A. Polystyrene.
B. Poly(vinyl chloride).
C. Polyisoprene.
D. Nylon-6,6.
Trùng hợp ethylene thu được polymer có tên gọi là
A. polystyrene.
B. polyethylene.
C. polypropylene.
D. poly(vinyl chloride).
Trên các sản phẩm làm từ chất dẻo thường có kí hiệu gồm các mũi tên tạo hình tam giác cho biết vật liệu có thể tái chế (mã tái chế) và một số đi kèm mô tả loại nhựa cấu thành sản phẩm (mã nhận diện nhựa). Ví dụ trong mã tái chế dưới đây có số 6 là kí hiệu của nhựa polystyrene. Tên của monomer dùng để điều chế loại polymer này là
A. methylbenzene.
B. styrene.
C. vinylbenzene.
D. cyclohexane.
Trên các sản phẩm làm từ chất dẻo thường có kí hiệu gồm các mũi tên tạo hình tam giác cho biết vật liệu có thể tái chế (mã tái chế) và một số đi kèm mô tả loại nhựa cấu thành sản phẩm (mã nhận diện nhựa). Ví dụ trong mã tái chế dưới đây có số 6 là kí hiệu của nhựa polystyrene. Tên của monomer dùng để điều chế loại polymer này là
A. methylbenzene.
B. styrene.
C. vinylbenzene.
D. cyclohexane.
Tơ nylon-6,6 thuộc loại tơ
A. acetate.
B. bán tổng hợp.
C. polyamide.
D. thiên nhiên.
Cho các chất: methylmethacrylate (1), isopropylbenzene (2), acrylonitrile (3), glycine (4), vinyl acetate (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer là
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (3) và (5).
D. (3), (4) và (5).
Cho các polymer sau: poly(vinyl chloride), polystyrene, polyethylene, polybuta-1,3-diene, polyisoprene, tơ capron. Trong số các polymer trên, có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng cộng trong điều kiện thích hợp?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho polymer X có công thức cấu tạo như sau:
Phát biểu nào sau đây về X là không đúng?
A. Polymer X có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng adipic acid với hexamethylenediamine.
B. Nếu điều chế X từ monomer là caprolactam thì phản ứng thuộc loại phản ứng trùng hợp.
C. X là chất tan tốt trong nước và dễ phân huỷ sinh học.
D. X có thể tham gia phản ứng thuỷ phân trong điều kiện thích hợp.
Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học?
A. Pin Galvani.
B. Pin nhiên liệu.
C. Acquy.
D. Pin mặt trời.
Trong nước,thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng nhỏ thì dạng khử có tính khử …(I)… và dạng oxi hoá có tính oxi hoá …(II)….
Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
A. càng mạnh và càng yếu.
B. càng mạnh và càng mạnh.
C. càng yếu và càng yếu.
D. càng yếu và càng mạnh.
Kí hiệu cặp oxi hoá- khử ứng với quá trình khử:Fe3++1e→Fe2+ là
A. Fe3+/Fe2+.
B. Fe2+/Fe.
C. Fe3+/Fe.
D. Fe2+/Fe3+.
Cho dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: Na, Mg,Al, Fe.Trong số các cặp oxi hoá - khử sau, cặp nào có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ nhất?
A. Mg2+/Mg.
B. Fe2+/Fe.
C. Na+/Na.
D. Al3+/Al.
Cho phản ứng hoá học: Cu+2Ag+→ Cu2++2Ag.
Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Ag+ khử Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ có tính oxihoá mạnh hơn Ag+.
C. Cu có tính khử yếu hơnAg.
D. Cu là chất khử,Ag+ là chất oxihoá.
Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxihoá– khử: Fe2+/Fe,Na+/Na,Ag+/Ag, Mg2+/Mg,Cu2+/Cu lần lượt là -0,44V,-2,713V,+0,799V,-2,353V,+0,340V.Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây?
A. Na+.
B. Mg2+.
C. Ag+.
D. Fe2+.
Cho biết:
Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là
A. 0,920V.
B. 1,660V.
C. 0,100V.
D. 0,780V.
Cho và Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử là
A. – 0,25 V.
B. – 0,34 V.
C. 0,35 V.
D. 0,34 V.