16 CÂU HỎI
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Dụng cụ sau đây có tên gọi là gì?
A. Ống nghiệm.
B. Ống hút nhỏ giọt.
C. Lọ đựng hóa chất.
D. Ống đong.
Thể tích của chất lỏng có trong ống đong sau đây là bao nhiêu mL?
A. 25.
B. 24.
C. 26.
D. 23.
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có đặc điểm?
A. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường.
B. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. Chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.
D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Cho sơ đồ phản ứng:
?CO + Fe2O3 2Fe + ?CO2
Cần điền hệ số nào sau đây để hoàn thành PTHH của phản ứng trên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al +3H2SO4 → Al2(SO4)3 +3H2.
B. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
D. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
Có thể dùng chất nào sau đây để khử độ chua của đất?
A. Vôi tôi (Ca(OH)2).
B. Hydrochloric acid.
D. Cát.
Trong các lực sau đây, lực nào gây được áp lực?
A. Trọng lượng của một vật treo trên lò xo.
B. Lực của lò xo giữ vật nặng được treo vào nó.
C. Trọng lượng của xe lăn ép lên mặt đường.
D. Một nam châm hút chặt cái đinh sắt.
Đổ cùng một lượng nước vào ba bình A, B, C ở hình vẽ bên. Gọi pA, pB, pC lần lượt là áp suất của nước tác dụng lên đáy các bình A, B và C thì:
A. .
B.
C.
D.
Tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng
A. trọng lượng của vật.
B. khoảng cách từ giá của lực đến trục quay.
C. độ lớn lực tác dụng vào vật.
D. moment lực.
Để thay đổi hướng tác dụng của lực người ta dùng
A. đòn bẩy.
B. nhiệt kế.
C. cân đồng hồ.
D. thước kẻ.
Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại?
A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ bài tiết.
C. Hệ hô hấp.
D. Hệ tuần hoàn.
Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
A. co và dãn.
B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
Cơ quan nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa?
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Tuyến ruột.
D. Tá tràng.
Máu bao gồm
A. hồng cầu và tiểu cầu.
B. huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
C. bạch cầu và hồng cầu.
D. hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Chức năng của hầu đối với hệ hô hấp là
A. cho phép không khí đi từ đường dẫn khí vào máu.
B. cho phép không khí từ mũi đi vào thanh quản.
C. cho phép không khí đi từ mũi xuống miệng.
D. làm sạch không khí.
Cho những thành phần sau:
(1) Máu.
(2) Nước tiểu.
(3) Dịch mô.
(4) Dịch bạch huyết.
(5) Dịch tiêu hóa.
Những thành phần thuộc môi trường trong cơ thể là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (4).