vietjack.com

Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 02

A
Admin
16 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Chọn câu sai. Vật bị nhiễm điện:

A. Có khả năng đẩy các vật khác.

B. Có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện.

C. Còn được gọi là vật mang điện tích.

D. Không có khả năng đẩy các vật khác.

2. Nhiều lựa chọn

Thiết bị số (1) trong hình sau là

blobid0-1732092002.png

A. bóng đèn.

B. nguồn điện.

C. điện trở.

D. công tắc mở.

3. Nhiều lựa chọn

Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người là do:

A. Tác dụng từ của dòng điện.

B. Tác dụng hóa học của dòng điện

C. Tác dụng sinh lí của dòng điện.

D. Tác dụng nhiệt của dòng điện

4. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai?

A. 1,28 A = 1280 mA. 

B. 32 mA = 0,32 A.

C. 0,35A = 350 mA. 

D. 425 mA = 0,425 A.

5. Nhiều lựa chọn

Nhiệt năng của một vật là

A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

6. Nhiều lựa chọn

Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.

B. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.

C. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.

D. Các phương án trên đều đúng.

7. Nhiều lựa chọn

Dinh dưỡng là quá trình

A. thu nhận các chất có trong thức ăn.

B. hấp thu chất dinh dưỡng vào máu đi nuôi dưỡng các tế bào trong cơ thể.

C. biến đổi các chất dinh dưỡng trong thức ăn thành năng lượng cung cấp cho cơ thể.

D. thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng.

8. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào dưới đây không đúng về vòng tuần hoàn?

A. Máu trong tĩnh mạch là máu giàu O2, máu trong động mạch là máu nghèo O2.

B. Máu giàu O2 từ tâm thất trái lên cung động mạch chủ, từ cung động mạch chủ máu theo các động mạch cổ, động mạch tay đi nuôi phần trên cơ thể, màu theo động mạch chủ nhánh dưới chia vào các động mạch đến các cơ quan ở phần dưới cơ thể.

C. Sau khi thực hiện trao đổi chất ở mao mạch, máu nghèo O2 từ mao mạch tập trung vào các tĩnh mạch nhỏ rồi đến tĩnh mạch lớn và đổ vào tĩnh mạch chủ rồi về tâm nhĩ phải.

D. Ở vòng tuần hoàn phi, màu nghèo O2 từ tâm thất phải lên động mạch phổi, thực hiện quá trình trao đổi khí ở phổi trở thành máu giàu O2 theo tĩnh mạch phổi trở về tâm nhĩ trái.

9. Nhiều lựa chọn

Chức năng của phế nang là

A. trao đổi khí.

B. dẫn vào phổi.

C. làm ẩm không khí.

D. cung cấp O2 cho phổi.

10. Nhiều lựa chọn

Cho một số chỉ số dưới đây:

(1) Thân nhiệt.

(2) Hàm lượng nước trong tế bào.

(3) Hàm lượng chất tan trong huyết tương.

(4) Lượng mồ hôi thải ra.

(5) Lượng CO2 trong khí thở ra.

Những chỉ số nào thể hiện thành phần, tính chất môi trường trong cơ thể?

A. (1), (2).

B.  (1), (3).

C. (2), (3).

D. (4), (5).

11. Nhiều lựa chọn

Bộ phận, cơ quan nào dưới đây không thuộc cơ quan thính giác?

A. Dây thần kinh não.

B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong.

C. Dây thần kinh thính giác.

D. Trung khu thính giác ở não bộ.

12. Nhiều lựa chọn

Những tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng calcium trong máu?

A. Tuyến tụy, tuyến giáp.

B. Tuyến giáp, tuyến ức.

C. Tuyến cận giáp, tuyến tụy.

D. Tuyến giáp, tuyến cận giáp.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.

(2) Tỉ lệ giới tính trong quần thể giữa các loài luôn xấp xỉ 1 : 1.

(3) Tỉ lệ giới tính không phù hợp sẽ làm khả năng sinh sản của quần thể bị suy giảm.

(4) Ở một số loài, tỉ lệ giới tính trong quần thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

14. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào dưới đây có tác dụng bảo vệ sự đa dạng của quần xã?

A. Tạo điều kiện cho các loài ưu thế phát triển mạnh mẽ ln át các loài khác.

B. Bảo vệ môi trường sống của quần xã.

C. Tạo điều kiện cho các loài đặc trưng phát triển kìm hãm sự phát triển của các loài khác.

D. Du nhập thêm các loài khác vào quần xã.

15. Nhiều lựa chọn

Cơ chế duy trì trạng thái cân bằng của quần thể là

A. cơ chế điều hòa mật độ quần thể.

B. cơ chế khống chế sinh học.

C. cơ chế điều hòa tốc độ sinh trưởng.

D. cơ chế điều hòa sự phân bố cá thể.

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về Sinh quyển?

A. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất trên Trái Đất.

B. Sinh quyển bao gồm toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất đá, nước và không khí.

C. Sinh vật và các nhân tố vô sinh trong Sinh quyển liên quan chặt chẽ với nhau qua các chu trình sinh địa hóa.

D. Tập hợp sinh vật và các nhân tố môi trường vô sinh tạo nên Sinh quyển.

© All rights reserved VietJack