vietjack.com

Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
12 câu hỏiVật lýLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm  đặt cách nhau một khoảng r trong điện môi, với\[k = {9.10^9}\frac{{N.{m^2}}}{{{C^2}}}\] là hằng số coulomb?

A.\[F = \varepsilon {r^2}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{k}.\]                  

B.\[F = {r^2}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon k}}.\]                               

C.\[F = \varepsilon k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\]        

D.\[F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}.\]

2. Nhiều lựa chọn

Điện tích điểm là

A. vật có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét.

B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.

C. vật chứa rất ít điện tích.

D. điểm phát ra điện tích.

3. Nhiều lựa chọn

Biến trở là

A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.

B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.

C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

4. Nhiều lựa chọn

Cho một điện tích di chuyển trong điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm M qua điểm N rồi trở lại điểm M. Công của lực điện

A. trong cả quá trình bằng 0.                               

B. trong quá trình M đến N là dương.

C. trong quá trình N đến M là dương.                

D. trong cả quá trình là dương.

5. Nhiều lựa chọn

Các hình vẽ sai là (ảnh 1)

Các hình vẽ 3.1 biểu diễn véctơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q. Các hình vẽ sai

A. I và II.                         

B. III và IV.                     

C. II và IV.                      

D. I và IV.

6. Nhiều lựa chọn

Một pin sau một thời gian đem sử dụng thì

A. suất điện động và điện trở trong của pin đều tăng.

B. suất điện động và điện trở trong của pin đều giảm.

C. suất điện động của pin tăng và điện trở trong của pin giảm.

D. suất điện động của pin giảm và điện trở trong của pin tăng.

7. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

Dòng điện chạy qua một bình acquy

A. luôn có chiều đi vào cực âm của bình acquy.

B. luôn có chiều đi vào cực cương của bình acquy.

C. có chiều đi vào cực dương khi acquy đang phát dòng điện.

D. có chiều đi vào cực dương khi acquy đang được nạp điện.

8. Nhiều lựa chọn

Một acquy đầy điện có dung lượng 20 A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là

A. t = 5 h.                        

B. t = 40 h.                       

C. t = 20 h.                      

D. t = 50 h.

9. Nhiều lựa chọn

Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là

A. \(U = Ed.\)                                                     

B. \(U = \frac{A}{q}.\)  

C. \(U = \frac{A}{{qd}}.\)                                                 

D. \(U = \frac{F}{q}.\)

10. Nhiều lựa chọn

Hai bóng đèn có công suất định mức là \[{P_1} = {\rm{ }}25{\rm{ }}W,{\rm{ }}{P_2} = {\rm{ }}100{\rm{ }}W\]đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì:

A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy.             

B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1 quá sáng dễ cháy. 

C. cả hai đèn sáng yếu.                                             

D. cả hai đèn sáng bình thường.

11. Nhiều lựa chọn

Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2 cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương \[1,{2.10^{ - 3}}C\].Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm là

A. - 0,9 J.                                                                          

B. + 0,9 J.                       

C. – 0,72 J.                                                                          

D. + 0,72 J.

12. Nhiều lựa chọn

Bảng 1 cho biết thang giá điện sinh hoạt hiện nay. Bảng 2 dưới dây thống kế số lượng và thời gian sử dụng hàng ngày của các thiết bị điện ở nhà bạn Dũng trong tháng 3 năm 2024. Bạn hãy tính xem trong tháng đó nhà bạn Dũng phải trả bao nhiêu tiền điện?

Bảng 1

Bậc

Điện năng tiêu thụ

Giá tiền cho 1kWh

1

0 – 50 (kWh)

1484đồng

2

51 – 100 (kWh)

1533 đồng

3

101 – 200 (kWh)

1786 đồng

 

 

 

 

 

Bảng 2

Thiết bị

Công suất một thiết bị

Số lượng

Thời gian sử dụng hàng ngày

Bóng đèn

25 W

3 cái

5 h

Ti-vi

60 W

1 cái

4 h

Tủ lạnh

75 W

1 cái

24 h

Máy bơm

120 W

1 cái

30 ph

Ấm điện

500 W

1 cái

15 ph

Nồi điện

600 W

1 cái

1 h

 

 

 

 

  A. 145.000 đồng.                                            

B. 133.000 đồng.   

C. 150.000 đồng.                                                      

D. 138.000 đồng.

© All rights reserved VietJack