147 CÂU HỎI
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
Lĩnh vực: Toán học (50 câu – 75 phút)
Câu 1. Một nhóm đàn ông và phụ nữ được hỏi là họ lái loại phương tiện nào, ô tô con hay xe tải. Dữ liệu này đã được chèn vào bảng tần suất hai chiều trong hình sau:
|
Ô tô con |
Xe tải |
Tổng |
Đàn ông |
21 |
38 |
60 |
Phụ nữ |
135 |
45 |
180 |
Tổng |
156 |
84 |
240 |
Dựa trên biểu đồ, nếu 300 phụ nữ được hỏi họ lái xe hơi hay xe tải, chúng ta có thể đoán được bao nhiêu người sē nói rằng họ lái xe hơi?
A. 135.
B. 225.
C. 195.
D. 168.
Trong không gian \[Oxyz,\] cho ba điểm \[A\left( {3\,;\,\,5\,;\, - 1} \right),\,\,B\left( {7\,;\,\,x\,;\,\,1} \right)\] và \(C\left( {9\,;\,\,2\,;\,\,y} \right).\) Để ba điểm \[A,\,\,B,\,\,C\] thẳng hàng thì giá trị \(x + y\) bằng
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Cho hai số phức \({z_1} = 1 + i\) và \({z_2} = 2 + i.\) Trên mặt phẳng \[Oxy,\] điểm biểu diễn số phức \({z_1} + 2{z_2}\) có tọa độ là
A. \[\left( {2\,;\,\,5} \right).\]
B. \[\left( {3\,;\,\,5} \right).\]
C. \[\left( {5\,;\,\,2} \right).\]
D. \[\left( {5\,;\,\,3} \right).\]
Tính đạo hàm của hàm số $y={{\cos }^{2}}\left( 2x+1 \right).$
A. ${y}'=2\cos \left( 2x+1 \right).$
B. ${y}'=2\sin \left( 4x+2 \right).$
C. ${y}'=-2\sin \left( 2x+1 \right).$
D. ${y}'=-2\sin \left( 4x+2 \right).$
Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên \[SA\] vuông góc với đáy và $SA=a\sqrt{3}.$ Khoảng cách từ điểm $A$ đến mặt phẳng $\left( SBC \right)$ bằng
A. $\frac{2a\sqrt{5}}{5}.$
B. $a\sqrt{3}.$
C. $\frac{a}{2}.$
D. $\frac{a\sqrt{3}}{2}.$
Trong không gian Oxyz cho A(2;1;1) và đường thẳng Gọi là đường thẳng đi qua A vuông góc với đường thẳng d và cắt trục hoành. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A. \[\left( 1\,;\,\,-2\,;\,\,0 \right).\]
B. $\left( 5\,;\,\,-1\,;\,\,-1 \right).$
C. \[\left( 1\,;\,\,0\,;\,\,1 \right).\]
D. $\left( 0\,;\,\,2\,;\,\,1 \right).$
Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=\frac{{{x}^{2}}-2x+3}{x-1}$ và đường thẳng $y=3x-6$ là
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại \(A\,,\,\,AC = a\,,\,\,\widehat {ACB} = 60^\circ .\) Đường thẳng \(BC'\) tạo với \(\left( {ACC'A'} \right)\) một góc \(30^\circ .\) Tính thể tích \(V\) của khối trụ \(ABC.A'B'C'\).
A. \(V = 3{a^3}.\)
B. \(V = {a^3}\sqrt 6 .\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
D. \(V = {a^3}\sqrt 3 .\)
Cho hàm số \(f(x) = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x - 5.\) Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là \[\left[ {a\,;\,b} \right].\] Khi đó giá trị của \(2a - b\) bằng
A. 6.
B. -3.
C. 5.
D. -1.
Trong không gian \[Oxyz,\] cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y - z + 5 = 0\) và hai điểm \(A\left( {0\,;\,\,0\,;\,\,4} \right),B\left( {2\,;\,\,0\,;\,\,0} \right).\) Phương trình mặt cầu đi qua \[O,\,\,A,\,\,B\] và tiếp xúc với mặt phẳng \((P)\) là
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 6.\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 6.\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 6.\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 6.\)
Cho phương trình \[\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 2} \right)x + m + 1 = 0\], với \(m\) là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) sao cho \({x_1} + {x_2} - {x_1}{x_2}\) là một số nguyên?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số \(y = {x^2} + 8\ln 2x - mx\) đồng biến trên \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)?\)
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Một mảnh vườn hình đa giác có chu vi bằng 63m độ dài các cạnh là các số nguyên lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 2. Hỏi số cạnh của đa giác đó là bao nhiêu?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Số nghiệm nguyên x thoả mãn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Cho \(\int {\left( {a{x^2} + bx + 5} \right)} \,{e^x}\;{\rm{d}}x = \left( {3{x^2} - 8x + 13} \right){e^x} + C\) với \[a\,,\,\,b\] là các số nguyên. Giá trị biểu thức \(S = a + b\) bằng
A. \(S = 1.\)
B. \(S = 4.\)
C. \(S = 5.\)
D. \(S = 9.\)
Các giá trị thực của tham số \(m\) để hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2m\left( {x + 1} \right) \ge x + 3}\\{4mx + 3 \ge 4x}\end{array}} \right.\) có nghiệm duy nhất là
A. \(m = \frac{5}{2}.\)
B. \(m = \frac{3}{4}.\)
C. \(m = \frac{3}{4};\,\,m = \frac{5}{2}.\)
D. \(m = - 1.\)
Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu \({v_0} = 500\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) hợp với phương ngang một góc \(\alpha .\) Trong Vật lí, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn pháo được bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình \(y = \frac{{ - g}}{{2v_0^2{{\cos }^2}\alpha }} \cdot {x^2} + x \cdot \tan \alpha \), trong đó \(g = 10\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}\) là gia tốc trọng trường. Góc bắn \(\alpha \) để quả đạn bay xa nhất là
A. \(30^\circ .\)
B. \(45^\circ .\)
C. \(60^\circ .\)
D. \(90^\circ .\)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({z^2} - 2mz + 6m - 5 = 0\) có hai nghiệm phức phân biệt \({z_1},\,\,{z_2}\) thoả mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right|\)?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(A\left( {1\,;\,\,m} \right).\) Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) để qua \(A\) có thể kẻ được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị \(\left( C \right).\) Số phần tử của \(S\) là
A. 9.
B. 7.
C. 3.
D. 5.
Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng \[Ox\] nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với gia tốc phụ thuộc thời gian \[t\] (giây) là . Biết vận tốc ban đầu bằng 10m/s. Hỏi trong 6 giây đầu tiên, thời điểm nào chất điểm ở xa nhất về phía bên phải?
A. 5 giây.
B. 6 giây.
C. 1 giây.
D. 2 giây.
Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ (không tính viền, mép, phần thừa) là
A. \[750,25\pi \,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\]
B. \(756,25\pi \,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)
C. \(700\pi \,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)
D. \(720\pi \,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = {m^2}{x^4} - \left( {{m^2} - 2019m} \right){x^2} - 1\) có đúng một cực trị?
A. 2019.
B. 2021.
C. 2022.
D. 2024.
Cho hình cầu \(\left( S \right)\) tâm \(O\), bán kính bằng \[2a.\] Xét khối nón đỉnh \(O\), có đường tròn đáy nằm trên \(\left( S \right)\) và góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng \(60^\circ .\) Thể tích của khối nón đó bằng
A. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}.\)
C. \(\pi {a^3}.\)
D. \(\sqrt 3 \pi {a^3}.\)
Trong không gian \[Oxyz,\] cho 4 điểm \(A\left( {2\,;\,\,0\,;\,\,2} \right),\) \(B\left( {1\,;\,\, - 1\,;\,\, - 2} \right),C\left( { - 1\,;\,\,1\,;\,\,0} \right),\)\(D\left( { - 2\,;\,\,1\,;\,\,2} \right).\) Thể tích của khối tứ diện \[ABCD\] bằng
A. \(\frac{{42}}{3}.\)
B. \(\frac{{14}}{3}.\)
C. \(\frac{{21}}{3}.\)
D. \(\frac{7}{3}.\)
Trên mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\] cho hai điểm \(A\left( {1\,;\,\,1} \right),B\left( {4\,;\,\, - 3} \right).\) Gọi \(C(a;b)\) thuộc đường thẳng \((d):x - 2y - 1 = 0\) sao cho khoảng cách từ \(C\) đến đường thẳng \(AB\) bằng 6 . Biết rằng \(C\) có hoành độ nguyên, giá trị của \(a + b\) bằng
A. \(a + b = 10.\)
B. \(a + b = 7.\)
C. \(a + b = 4.\)
D. \(a + b = - 4.\)
Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;\,\,3} \right].\) Khi đó, tích phân \(\int\limits_{ - 2}^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
A. 4.
B. \(\frac{9}{2}.\)
C. \(\frac{7}{2}.\)
D. 3.
Cho \[a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c\] đều khác 0 thỏa mãn \({4^a} = {25^b} = {10^c}.\) Tính \(T = \frac{c}{a} + \frac{c}{b}.\)
A. \(T = \frac{1}{2}.\)
B. \(T = \sqrt {10} .\)
C. \(T = 2.\)
D. \(T = - 1.\)
Trong không gian \[Oxyz,\] xét mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình dạng \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 2az + 10a = 0.\) Tập hợp các giá trị thực của tham số \(a\) để \(\left( S \right)\) có chu vi đường tròn lớn nhất bằng \(8\pi \) là
A. \[\left\{ {1\,;\,\,10} \right\}\].
B. \(\left\{ {2\,;\,\, - 10} \right\}.\)
C. \(\left\{ { - 1\,;\,\,11} \right\}.\)
D. \(\left\{ {1\,;\, - 11} \right\}.\)
Tính đến đầu năm 2011, dân số toàn tỉnh Bình Phước đạt gần \[905\,\,300\] người, mức tăng dân số là \[1,37\% \] mỗi năm. Tỉnh đã thực hiện tốt chủ trương \[100\% \] trẻ em đúng độ tuổi đều vào lớp 1. Đến năm học 2024 – 2025 ngành giáo dục của tỉnh cần chuẩn bị bao nhiêu phòng học cho học sinh lớp 1, mỗi phòng dành cho 35 học sinh? (Giả sử trong năm sinh của lứa học sinh vào lớp 1 đó toàn tỉnh có \[2\,\,400\] người chết, số trẻ tử vong trước 6 tuổi không đáng kể).
A. 458.
B. 222.
C. 459.
D. 221.
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z - 2} \right| = 2.\) Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \(w = \left( {1 - i} \right)z + i\) là một đường tròn. Bán kính \(r\) của đường tròn đó là
A. \(r = 2.\)
B. \(r = 4.\)
C. \(r = \sqrt 2 .\)
D. \(r = 2\sqrt 2 .\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\), có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục \[Ox\] và đồ thị hàm số \(y = f'(x)\) trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\,\,1} \right]\) và \[\left[ {1\,;\,\,4} \right]\] lần lượt bằng 9 và 12 . Khi \(f\left( 1 \right) = 3\) thì \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 4 \right)\) bằng
A. 9.
B. 21.
C. 3.
D. 2.
Cho tứ diện \[ABCD\] có thể tích bằng 1. Gọi \[M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P\] lần lượt là trọng tâm của tam giác \[ABC,{\rm{ }}ACD,{\rm{ }}ABD.\] Thể tích của tứ diện \[AMNP\] bằng
A. \(\frac{1}{{27}}.\)
B. \(\frac{2}{9}.\)
C. \(\frac{1}{3}.\)
D. \(\frac{2}{{27}}.\)
Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng các bạn học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc bài lần lượt là \[0,9\,;\,\,0,7\] và \[0,8.\] Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. \[0,504.\]
B. \[0,216.\]
C. \[0,056.\]
D. \[0,272.\]
Cho hàm số \(y = {x^2} - 2\left( {m + \frac{1}{m}} \right)x + m\) với \(m\) là tham số thực khác 0. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 1\,;\,\,1} \right]\) lần lượt là \({y_1},{y_2}.\) Số giá trị của \(m\) để \({y_1} - {y_2} = 8\) là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 4.
Trong không gian \[Oxyz,\] cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{z}{1}\) và hai điểm \(A\left( {0\,;\,\,1\,;\,\, - 3} \right),\) \(B\left( { - 1\,;\,\,0\,;\,\,2} \right).\) Biết điểm \(M\) thuộc đường thẳng \(\Delta \) sao cho biểu thức \(T = \left| {MA - MB} \right|\) đạt giá trị lớn nhất là \({T_{\max }}.\) Khi đó \({T_{\max }}\) bằng bao nhiêu?
A. \({T_{\max }} = \sqrt 3 .\)
B. \({T_{\max }} = 2\sqrt 3 .\)
C. \({T_{\max }} = 3\sqrt 3 .\)
D. \({T_{\max }} = \sqrt 2 .\)
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
Lĩnh vực: Ngữ văn (50 câu – 60 phút)
Câu thơ nào khẳng định ý nghĩa về sự vĩnh hằng, bất biến?
A. Câu 1, 2.
B. Câu 3,4.
C. Câu 5,6.
D. Câu 7,8.
Ý nào sau đây giải thích phù hợp cho ý nghĩa của từ “bồi hồi”?
A. Ở trong trạng thái có những suy nghĩ, lo lắng không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua).
B. Ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua).
C. Ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ rạo rực làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua).
D. Ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ xáo trộn làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua).
. Ý nghĩa của trật tự từ “anh – em” trong câu thơ “Em nghĩ về anh, em” là gì?
A. Thể hiện người con trai luôn có vai trò chủ động trong tình yêu.
B. Thể hiện người vị thế của người con trai trong tình yêu.
C. Thể hiện người con gái luôn nghĩ cho người mình yêu trước.
D. Thể hiện người con gái luôn nhớ đến người con trai.
Cụm từ “em nghĩ” được lặp lại hai lần trong đoạn thơ có tác dụng gì?
A. Nhấn mạnh những khát khao của người con gái.
B. Nhấn mạnh những lo lắng của người con gái.
C. Nhấn mạnh những suy tư của người con gái.
D. Nhấn mạnh những ý nghĩ của người con gái.
Chủ đề nổi bật của đoạn trích là gì?
A. Quy luật của sóng và tình yêu.
B. Đặc điểm của sóng và tình yêu.
C. Tính chất của sóng và tình yêu.
D. Bản chất của sóng và tình yêu.
Đoạn thơ được viết theo thể thơ nào?
A. Hỗn hợp.
B. Tự do.
C. Bảy chữ.
D. Tám chữ.
Từ “họ” trong đoạn thơ chỉ ai?
A. Dân nghèo.
B. Binh lính.
C. Nông dân.
D. Nhân dân.
Chủ đề của đoạn thơ là gì?
A. Những đóng góp, hi sinh thầm lặng của Nhân dân đối với Đất Nước.
B. Công lao tạo tác những giá trị vật chất của Nhân dân đối với Đất Nước.
C. Công lao tạo tác những giá trị tinh thần của Nhân dân đối với Đất Nước.
D. Công lao lao đánh giặc giữ nước của Nhân dân.
Trong đoạn thơ, từ ngữ nào mang nghĩa “kiến tạo, tạo tác, hình thành”?
A. giữ.
B. truyền.
C. chuyền.
D. đắp.
. Trong đoạn thơ, từ ngữ nào mang nghĩa “chuyển giao” từ thế hệ trước sang thế hệ sau?
A. giữ.
B. truyền.
C. đắp.
D. hái.
Văn bản trên được viết theo thể thơ gì?
A. Đường luật.
B. lục bát.
C. thất ngôn.
D. ngũ ngôn.
Nêu nội dung cơ bản của tám câu thơ đầu trong đoạn trích.
A. Khắc họa chân dung người chiến sĩ Tây Tiến.
B. Nỗi nhớ nhung của đoàn binh Tây Tiến.
C. Khí thế hào hùng của người lính Tây Tiến.
D. Khát vọng lớn lao của người lính Tây Tiến.
Từ “Tây Tiến” được lặp lại nhiều lần trong đoạn trích có tác dụng:
A. Thể hiện sức sống căng tràn của những người lính Tây Tiến.
B. Thể hiện tinh thần và khí thế sôi sục của người lính Tây Tiến.
C. Gợi ra những ấn tượng sâu sắc về đoàn binh Tây Tiến.
D. Hình dung nỗi nhớ trong lòng nhà thơ là da diết, nó cứ trở đi trở lại trong lòng nhà thơ.
Từ “Tây Tiến” được lặp lại nhiều lần trong đoạn trích có tác dụng:
A. Thể hiện sức sống căng tràn của những người lính Tây Tiến.
B. Thể hiện tinh thần và khí thế sôi sục của người lính Tây Tiến.
C. Gợi ra những ấn tượng sâu sắc về đoàn binh Tây Tiến.
D. Hình dung nỗi nhớ trong lòng nhà thơ là da diết, nó cứ trở đi trở lại trong lòng nhà thơ.
Chỉ ra phép tu từ nói giảm được sử dụng trong văn bản.
A. Sông Mã gầm lên khúc độc hành.
B. Áo bào thay chiếu anh về đất.
C. Hồn về Sầm Nứa chẳng về xuôi.
D. Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm.
Các từ Hán Việt được sử dụng trong đoạn trích là
A. đoàn binh, biên giới, chiến trường.
B. rải rác, hẹn ước, mùa xuân.
C. rải rác, biên giới, mùa xuân.
D. Không có từ nào.
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?
A. Nghị luận.
B. Thuyết minh.
C. Miêu tả.
D. Biểu cảm.
Nhận định nào sau đây KHÔNG có trong đoạn trích?
A. Gia đình là tác nhân quan trọng nhất để hình thành một quốc gia.
B. Một khi đã thiết tha yêu một ngôi nhà, con người ta mới sâu sắc yêu nước, yêu quê hương.
C. Nơi nào ta sinh ra và lớn lên thì nơi đấy là nơi đáng sống nhất, đáng quý trọng nhất.
D. Lòng yêu quê hương đất nước luôn là một cảm thức trong sáng tự nhiên, cần phải giáo dục.
Trong đoạn trích, cụm từ “nhà ơi” được sử dụng trong hoàn cảnh nào?
A. Người dân mất nơi để sinh sống, quê hương, đất nước.
B. Khi người dân nhớ về nơi mình từng sinh ra và lớn lên.
C. Cặp vợ chồng chung thủy, lúc hạnh phúc nhất gọi nhau.
D. Những người dân Tràng An khi nhắc về Hà Nội.
Theo đoạn trích, tại sao Kinh Thành ngun ngút cháy mấy lần?
A. Do những trận hỏa hoạn bắt nguồn từ người dân.
B. Do lựa chọn ngẫu nhiên từ lịch sử, nhu cầu xã hội.
C. Do phải đối đầu với nhiều thế lực ngoại xâm.
D. Do tràn đầy sự nhiệt huyết rực cháy của con người
Chủ đề của đoạn trích là gì?
A. Nơi đáng sống là nơi chúng ta sinh ra và lớn lên.
B. Tình cảm cá nhân, gia đình gắn liền với tình yêu quê hương, đất nước.
C. Hà Nội là nơi đáng sống, ước mơ của người Tràng An xưa cũ.
D. Những sự kiện lịch sử xảy ra ở Hà Nội và suy nghĩ của tác giả.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Ngày 17/01, Tòa án nhân dân Thành phố Hà Nội tuyên phạt rất nặng vợ chồng bị cáo Nguyễn Ngọc Cường (SN 1989) và Trần Mỹ Ngọc (SN 1988, ở Long Biên) lần lượt mức án 9 năm và 6 năm, 6 tháng tù vì tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả.
A. rất nặng.
B. và.
C. lần lượt.
D. tàng trữ.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Bài thơ Sang thu được sáng tác năm 1977, thể hiện những cảm nhận tinh tế của tác giả trước những chuyển đổi của thiên nhiên, sức sống của tạo vật trong những khoảnh khắc giao mùa.
A. cảm nhận.
B. chuyển đổi.
C. sức sống.
D. những khoảnh khắc.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Đọc bài thơ Chiều tối, chúng ta không chỉ cảm nhận được dòng suy tư riêng tư của Người, mà còn hiểu được sâu sắc dòng tâm trạng của Nguyễn Ái Quốc trong bước lưu chuyển của vũ trụ, cuộc sống.
A. Người.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. chúng ta.
D. dòng suy tư.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Những chiếc xe vẫn bon bon chạy trên con đường gồ ghề, gập ghềnh, khúc khuỷu.
A. chiếc xe.
B. bon bon.
C. con đường.
D. gồ ghề.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Nguyễn Đình Chiểu là nhà thơ có quan niệm văn chương đồng nhất. Ông chủ trương dùng văn chương biểu hiện đạo lí và chiến đấu cho sự nghiệp chính nghĩa.
A. quan niệm.
B. đồng nhất.
C. đạo lí.
D. sự nghiệp.
Chọn một tác phẩm KHÔNG cùng nhóm với các tác phẩm còn lại.
A. Việt Bắc.
B. Tràng giang.
C. Đây thôn Vĩ Dạ.
D. Từ ấy
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. phun.
B. hút.
C. xả
D. tháo.
Tác phẩm nào dưới đây KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Chữ người tử tù.
B. Vợ chồng A Phủ.
C. Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài.
D. Hai đứa trẻ.
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. lạnh nhạt.
B. lạnh giá.
C. lạnh cóng.
D. lành lạnh.
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. phong ba.
B. phong cảnh.
C. phong cách.
D. cuồng phong.
Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
hình thành và phát triển trong bối cảnh văn hóa, văn học vùng Đông Á, Đông Nam Á; có quan hệ giao lưu với nhiều nền văn học khu vực, đặc biệt là văn học Trung Quốc.
A. Văn học dân gian.
B. Văn học hiện đại.
C. Văn học đương đại.
D. Văn học trung đại.
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Các dòng không khí di chuyển những đám mây khắp toàn cầu, ________ phân tử mây va chạm vào nhau, _________ với nhau, gia tăng kích cỡ và rơi xuống thành mưa.
A. những/ kết hợp.
B. vô số/ tạo.
C. nhiều/ cộng hưởng.
D. các/ bổ sung.
Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Văn Nguyễn Thi vừa giàu chất , đầy những chi tiết dữ dội, ác liệt củachiến tranh, vừa đằm thắm chất trữ tình với một ngôn ngữ phong phú, góc cạnh, đậm chất Nam Bộ, có khả năng tạo nên những nhân vật có cá tính mạnh mẽ.
A. sử thi.
B. hiện thực.
C. suy tưởng.
D. hào hùng.
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Hàng triệu người Argentina đổ ra đường ______ cúp vàng World Cup.
A. đỡ.
B. khiêng.
C. nâng.
D. rước.
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tây Tiến – sự thăng hoa của một tâm hồn ________.
A. yêu đời.
B. lãng mạn.
C. hào hoa.
D. nhiệt thành.
Câu thơ “Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh” mang ý nghĩa gì?
A. Lí tưởng sống cao đẹp: quên mình vì Tổ Quốc của người lính Tây Tiến.
B. Hiện thực gian khổ, đau thương của đoàn quân Tây Tiến.
C. Tâm hồn lãng mạn, hào hoa của những người lính Tây Tiến.
D. Tình cảm gắn bó sâu đậm của người lính Tây Tiến với mảnh đất Tây Bắc.
Cụm từ “Kìa em” trong đoạn trích trên thể hiện tâm trạng gì của những người lính Hà thành trước vẻ đẹp của các cô gái trong đêm hội?
A. Sững sờ, bàng hoàng.
B. Ưu tư, vương vấn.
C. Trông ngóng, mong nhớ.
D. Ngạc nhiên, ngỡ ngàng.
Hình ảnh “đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần” diễn tả điều gì?
A. Diễn tả những bất thường trong tâm trạng của nhân vật.
B. Báo hiệu những điều chẳng lành sắp xảy ra.
C. Diễn tả cuộc đời tăm tối của nhân vật Liên.
D. Diễn tả màn đêm đang dần kéo xuống, bao phủ cảnh vật.
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
B. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
Việc nêu tên các sáng tác và các thể loại văn chương cho thấy đặc điểm nào trong tính cách của nhân vật trữ tình - tác giả Tản Đà - trong đoạn thơ?
A. Một kẻ kiêu căng, tự phụ.
B. Một người tài hoa, có ý thức về tài năng của bản thân.
C. Một người thích khoe khoang.
D. Một người có đầu óc làm kinh tế.
Câu thơ “Áo bào thay chiếu anh về đất” sử dụng phép tu từ gì?
A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Nói quá.
D. Nói giảm nói tránh.
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật gì trong câu văn: “Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu”?
A. Liệt kê.
B. Hoán dụ.
C. So sánh.
D. Ẩn dụ.
Cụm từ “biệt nhỡn liên tài” được in đậm trong đoạn trích trên có ý nghĩa gì?
A. Sự cảm thông, thương xót cho người tài bị đối xử bất công.
B. Cái nhìn kính trọng đặc biệt với người tài.
C. Chỉ người có nhiều tài năng và khí phách hơn người.
D. Chỉ người có sở thích sưu tầm câu đối.
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
Lời văn thể hiện thái độ như thế nào của vua Quang Trung với người hiền khi ban chiếu cầu hiền?
A. Dửng dưng, hờ hững.
B. Chân thành, trọng thị.
C. Buồn tủi, chạnh lòng.
D. Cứng rắn, ép buộc.
Câu văn “Cô ấy là vợ A Sử, con trai thống lý” có ý nghĩa gì?
A. Giới thiệu nhân vật Mị.
B. Lí giải cái khổ của nhân vật Mị.
C. Phản ánh giá trị hiện thực khi nói về thân phận người con dâu gạt nợ.
D. Tạo điểm nhấn cho tác phẩm.
Trong đoạn trích trên, “một cái gì mới vừa vỡ ra trong đầu vị Bao Công của cái phố huyện vùng biển” là điều gì?
A. Cuộc sống của người dân vùng biển còn quá nhiều khó khăn.
B. Người phụ nữ vùng biển luôn sống nhẫn nhục, cam chịu.
C. Tình yêu thương vô bờ bến của người đàn bà hàng chài với những đứa con.
D. Không thể đơn giản, phiến diện trong việc nhìn nhận cuộc sống và con người.
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, hiểm trở.
B. Bức tranh thiên nhiên hoang sơ, rợn ngợp.
C. Vẻ đẹp lãng mạn, trữ tình của núi rừng.
D. Bức tranh thiên nhiên âm u, mịt mù.
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
B. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
Cách kể trong đoạn trích có tác dụng gì?
A. Gây kịch tính, căng thẳng.
B. Gây cảm xúc căm giận.
C. Tạo sự chia sẻ, thông cảm.
D. Tạo thái độ mỉa mai.
PHẦN 3: KHOA HỌC
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội (50 câu – 60 phút)
Câu 101. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp đã đưa tới lực lượng mới nào trong xã hội Việt Nam có thành phần xuất thân phức tạp nhất?
A. Công nhân.
B. Trung địa chủ.
C. Sĩ phu thức thời.
D. Tiểu tư sản thành thị.
Phong trào Cần vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX chấm dứt gắn với sự thất bại của cuộc khởi nghĩa nào sau đây?
A. Ba Đình.
B. Bãi Sậy.
C. Hùng Lĩnh.
D. Hương Khê.
Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào ở châu Phi giành được độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Áchentina.
B. Braxin.
C. Ănggôla.
D. Mêhicô.
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng những thủ đoạn thâm độc của thực dân Pháp về chính trị và văn hóa, giáo dục nhắm nô dịch lâu dài nhân dân Việt Nam?
A. Mua chuộc những đại địa chủ của Việt Nam.
B. Thâu tóm các quyền lực vào tay người Pháp.
C. "Chia để trị", thực hiện văn hóa nô dịch, ngu dân.
D. Mở trường dạy tiếng Pháp để đào tạo bọn tay sai.
Một nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX là gì?
A. Thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến.
B. Phong trào còn mang nặng tính chất tự phát.
C. Chưa sử dụng nhiều phương pháp đấu tranh.
D. Không gắn giải phóng với việc dùng bạo lực.
Sự phát triển kinh tế của Nhật Bản (1973-1991) thường xen kē với những giai đoạn suy thoái ngắn. Điều này chủ yếu là do
A. sự cạnh tranh gay gắt của Mĩ và các nước Tây Âu.
B. thị trường tiêu thụ hàng hóa đã bị thu hẹp đáng kể.
C. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng (1973).
D. sự cạnh tranh mạnh mē của Trung Quốc và Ấn Độ
Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng những điểm tích cực trong Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10-1930)?
A. Đặt cách mạng Đông Dương trong mối quan hệ với cách mạng thế giới.
B. Xác định được đúng phương hướng chiến lược, phương pháp cách mạng.
C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc, phong kiến của tư sản dân tộc.
D. Thấy rō sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định cho mọi thắng lợi.
Đại hội Quốc dân họp ở Tân Trào (8-1945) đã quyết định thành lập
A. Chính phủ liên hiệp quốc dân.
B. Ủy Ban Khởi nghĩa toàn quốc.
C. Ủy Ban lâm thời khu giải phóng.
D. Ủy Ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946)?
A. Việt Nam và Pháp thực hiện ngừng bắn tại chỗ.
B. Pháp công nhận Việt Nam là một nước tự do.
C. Pháp được đưa quân ra miền Bắc có thời hạn.
D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 là gì?
A.Đấu tranh chống chế độ thực dân kiểu mới ở hai miền Nam-Bắc, thống nhất đất nước.
B.Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
C. Đấu tranh giành độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên cả nước và đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược.
Dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là
A. Choang.
B. Hán.
C. Tạng.
D. Hồi.
Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
A. lục địa và hải đảo.
B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển.
D. biển và các đảo.
Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.
C. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
D. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
Vùng kinh tế nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển du lịch biển?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết hai loại đất phổ biến của tỉnh Nam Định là
A. đất phèn, đất phù sa sông.
B. đất phèn, đất mặn.
C. đất phù sa sông, đất cát biển.
D. đất phù sa sông, đất mặn.
Cho biểu đồ:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
PHÂN THEO HİNH THỨC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình vận chuyển hành khách đường hàng không phân theo hình thức qua các năm?
A. Tổng khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường hàng không tăng qua các năm.
B. Khối lượng vận chuyển khách trong nước luôn lớn hơn khách quốc tế.
C. Khối lượng vận chuyển khách quốc tế năm 2020 tăng so với năm 2015.
D. Khối lượng vận chuyển khách trong nước năm 2020 gấp 19,7 lần năm 1995.
Dân cư nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng.
B. Chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng tăng.
C. Chiếm tỉ lệ cao và ngày càng giảm.
D. Chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng giảm.
Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng
A. giảm số lượng lao động thủ công.
B. tin học hóa và tự động hóa
C. tăng cường các hoạt động công ích.
D. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
Tây Nguyên không phải là vùng
A. giàu tài nguyên khoáng sản.
B. có diện tích rừng lớn.
C. có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. có một mùa đông lạnh
Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biến, sông ngòi, kênh rạch chắng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
Hình vẽ bên biểu diễn cách ghép các nguồn điện thành bộ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đoạn AB gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song.
B. Đoạn AB gồm 3 nguồn điện giống nhau ghép nối tiếp.
C. Đoạn AB gồm n nguồn điện giống nhau ghép nối tiếp.
D. Đoạn AB gồm 3 nguồn điện giống nhau ghép song song.
Hình vẽ bên biểu diễn cách ghép các nguồn điện thành bộ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đoạn AB gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song.
B. Đoạn AB gồm 3 nguồn điện giống nhau ghép nối tiếp.
C. Đoạn AB gồm n nguồn điện giống nhau ghép nối tiếp.
D. Đoạn AB gồm 3 nguồn điện giống nhau ghép song song.
Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau như hình vẽ. Trong các điều kiện đó, giữa các góc i và r có hệ thức nào?
A. i = r + 90 độ
A. i = 90 độ - r
A. i = r - 90 độ
A. i = 60 độ - r
Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau như hình vẽ. Trong các điều kiện đó, giữa các góc i và r có hệ thức nào?
A. \({\rm{i}} = {\rm{r}} + 90^\circ .\)
B. \(i = 90^\circ - r.\)
C. \({\rm{i}} = {\rm{r}} - 90^\circ .\)
D. \(i = 60^\circ - r.\)
Hình vẽ nào dưới đây xác định không đúng hướng của vectơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Hình vẽ nào dưới đây xác định không đúng hướng của vectơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Cho một nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu (xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm:
(I). Remote điều khiển từ xa.
(II). Đèn hơi thủy ngân.
(III). Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người.
(IV). Điện thoại di động.
Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:
A. (IV), (I), (III), (II).
B. (IV), (II), (I), (III).
C. (III), (IV), (I), (II).
D. (III), (II), (I), (IV).
Cho một nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu (xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm:
(I). Remote điều khiển từ xa.
(II). Đèn hơi thủy ngân.
(III). Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người.
(IV). Điện thoại di động.
Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:
A. (IV), (I), (III), (II).
B. (IV), (II), (I), (III).
C. (III), (IV), (I), (II).
D. (III), (II), (I), (IV).
Cho một nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu (xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm:
(I). Remote điều khiển từ xa.
(II). Đèn hơi thủy ngân.
(III). Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người.
(IV). Điện thoại di động.
Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:
A. (IV), (I), (III), (II).
B. (IV), (II), (I), (III).
C. (III), (IV), (I), (II).
D. (III), (II), (I), (IV).
Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần.
B. Bảo toàn điện tích.
C. Bảo toàn khối lượng.
D. Bảo toàn động lượng.
Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần.
B. Bảo toàn điện tích.
C. Bảo toàn khối lượng.
D. Bảo toàn động lượng.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, xét điểm M trên màn, lúc đầu tại M là vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn nhỏ nhất là \[\frac{1}{7}\]m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra một đoạn nhỏ nhất \[\frac{{16}}{{35}}\]m nữa thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng chứa hai khe là bao nhiêu?
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,8 m.
D. 1,5 m.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, xét điểm M trên màn, lúc đầu tại M là vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra một đoạn nhỏ nhất 16/35m nữa thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng chứa hai khe là bao nhiêu?
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,8 m.
D. 1,5 m.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 16\cos \left( {4{\rm{\pi }}t + \frac{{\rm{\pi }}}{{12}}} \right){\rm{cm}}\) và \({x_2} = {A_2}\cos (4{\rm{\pi }}t + {\rm{\varphi }})\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi x là li độ tổng hợp của hai dao động trên. Biết \({x_1} = - 8\;{\rm{cm}}\) thì \({x_2} = 3,2\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khi \({x_2} = 0\) thì \({x_1} = - 8\sqrt 3 \;{\rm{cm}}\) và độ lệch pha của hai dao động thành phần nhỏ hơn \(90^\circ \). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 24,6 cm.
B. 20 cm.
C. 14 cm.
D. 22,4 cm.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, xét điểm M trên màn, lúc đầu tại M là vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra một đoạn nhỏ nhất 16/35m nữa thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng chứa hai khe là bao nhiêu?
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,8 m.
D. 1,5 m.
Các bác sĩ chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh cho biết phóng xạ có khả năng phá hủy cơ thể ở cấp độ tế bào và phân tử, làm hư hại phân tử ADN. Các tế bào có ADN bị hư hại sẽ chết đi hoặc diễn ra quá trình sửa chữa. Ở các cấp độ khác nhau, cơ thể chúng ta sẽ bị ảnh hưởng khác nhau. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia phóng xạ \[{\rm{\alpha ,}}\,{\rm{\beta ,}}\,{\rm{\gamma }}\] sau đây?
A. \[{\rm{\alpha ,}}\,{\rm{\beta ,}}\,{\rm{\gamma }}{\rm{.}}\]
B. \[{\rm{\alpha ,}}\,{\rm{\gamma ,}}\,{\rm{\beta }}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{\gamma ,}}\,{\rm{\beta ,}}\,{\rm{\alpha }}{\rm{.}}\]
D. \[{\rm{\gamma ,}}\,{\rm{\alpha ,}}\,{\rm{\beta }}{\rm{.}}\]
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là Gọi x là li độ tổng hợp của hai dao động trên. Biết
Khi
và độ lệch pha của hai dao động thành phần nhỏ hơn 90 độ. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 24,6 cm.
B. 20 cm.
C. 14 cm.
D. 22,4 cm.
Pin năng lượng mặt trời là thiết bị đặc biệt có khả năng chuyển đổi quang năng của ánh sáng mặt trời thành điện năng được lắp trong hệ thống điện Mặt Trời. Nó được cấu tạo từ các phần tử bán dẫn có chứa nhiều cảm biến ánh sáng điốt quang trên bề mặt, có hiệu suất cao và có tuổi thọ trung bình lên đến 30 năm. Nguyên tắc hoạt động của Pin năng lượng Mặt Trời dựa trên hiện tượng nào?
A. Tán sắc ánh sáng.
B. Quang điện trong.
C. Quang điện ngoài.
D. Phát xạ cảm ứng.
Các bác sĩ chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh cho biết phóng xạ có khả năng phá hủy cơ thể ở cấp độ tế bào và phân tử, làm hư hại phân tử ADN. Các tế bào có ADN bị hư hại sẽ chết đi hoặc diễn ra quá trình sửa chữa. Ở các cấp độ khác nhau, cơ thể chúng ta sẽ bị ảnh hưởng khác nhau. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia phóng xạ sau đây?
Ở nhiều quốc gia trên thế giới, ethanol sinh ra từ quá trình lên men được trộn với xăng để góp phần bảo vệ môi trường. Nhiên liệu được quảng cáo dưới đây chứa \(85\% \) ethanol và \(15\% \) xăng về thể tích.
Ethanol thường được làm từ glucose, sử dụng men, trong điều kiện không có oxygen. Các enzyme trong đó sẽ xúc tác cho phản ứng này xảy ra:
Để sản xuất 1 lít loại nhiên liệu trên cần ít nhất bao nhiêu gam glucose? Biết khối lượng riêng của ethanol là \(0,8\;{\rm{g}}/{\rm{mL}}\).
A. 1330 gam.
B. 1550 gam.
C. 1450 gam.
D. 1690 gam.
Pin năng lượng mặt trời là thiết bị đặc biệt có khả năng chuyển đổi quang năng của ánh sáng mặt trời thành điện năng được lắp trong hệ thống điện Mặt Trời. Nó được cấu tạo từ các phần tử bán dẫn có chứa nhiều cảm biến ánh sáng điốt quang trên bề mặt, có hiệu suất cao và có tuổi thọ trung bình lên đến 30 năm. Nguyên tắc hoạt động của Pin năng lượng Mặt Trời dựa trên hiện tượng nào?
A. Tán sắc ánh sáng.
B. Quang điện trong.
C. Quang điện ngoài.
D. Phát xạ cảm ứng.
Copper sulfate ngậm nước hay còn gọi là đá xanh, có công thức hoá học là \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} \cdot {\rm{5}}{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\), thường được ứng dụng làm chất sát khuẩn, diệt nấm, diệt cỏ và thuốc trừ sâu,… Khi nung nóng, \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}.5{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) mất dần khối lượng. Đồ thị biểu diễn độ giảm khối lượng của \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} \cdot 5{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) khi tăng nhiệt độ nung như sau:
Thành phần gần nhất của chất rắn sau khi nhiệt độ đạt đến \({325^o}C\) là
A. \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} \cdot {{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)
B. \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4} \cdot 4{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)
C. \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}.\)
D. CuO.
Ở nhiều quốc gia trên thế giới, ethanol sinh ra từ quá trình lên men được trộn với xăng để góp phần bảo vệ môi trường. Nhiên liệu được quảng cáo dưới đây chứa 85% ethanol và 15% xăng về thể tích.
A. 1330 gam.
B. 1550 gam.
C. 1450 gam.
D. 1690 gam.
Một lọ đựng dung dịch \({\rm{AlC}}{{\rm{l}}_3}\) được xác định nồng độ như sau:
Thí nghiệm 1: Cho 15,0 mL dung dịch NaOH 1M vào cốc dung dịch chứa 10,0 mL dung dịch \({\rm{AlC}}{{\rm{l}}_3}\), sau phản ứng x gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho 27,0 mL dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 10,0 mL dung dịch \({\rm{AlC}}{{\rm{l}}_3},\)sau phản ứng cũng thu được x gam kết tủa.
Nồng độ của \({\rm{AlC}}{{\rm{l}}_3}\) là
A. \(0,2{\rm{M}}.\)
B. \(0,9{\rm{M}}.\)
C. \(0,5{\rm{M}}.\)
D. \(0,8{\rm{M}}.\)
. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ethanol, methyl acetate và aldehyde acetic (trong đó ethanol chiếm 50% theo số mol), thu được 6,9412 lít khí \(C{O_2}\) (đkc) và 6,12 gam \({H_2}O.\) Mặt khác, cho 13,2 gam X tác dụng với \[AgN{O_3}\]trong \(N{H_3}\) (lấy dư), thu được p gam Ag. Giá trị của p là
A. 10,8.
B. 8,64.
C. 6,48.
D. 5,40.
Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ: 1 gam mỡ lợn và 2,5 mL dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh (quá trình đun, có cho vào hỗn hợp vài giọt nước cất) trong thời gian 8 - 10 phút.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 mL dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu nhớt.
B. Ở bước 2, nước cất được thêm vào bát sứ để tránh đun lâu nước bay hơi hết, phản ứng không xảy ra.
C. Thêm dung dịch NaCl bão hoà nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng xà phòng hóa.
D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp trong đó: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
Trong số các loại polymer sau: nylon-6; tơ acetate; tơ tằm; tơ visco; nylon-6,6; tơ nitron; cao su buna; poly(methyl methacrylate); cao su thiên nhiên; PVC. Số polymer tổng hợp là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm \({\rm{Fe}}{\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)_2}\) và \({\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}\) thu được 117,6 lít hỗn hợp khí Y. Cho Y hấp thụ vào nước dư thu được dung dịch Z và 6,198 L một chất khí thoát ra (đkc). Phần trăm khối lượng của \({\rm{Fe}}{\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)_2}\) trong hỗn hợp X có thể đạt giá trị nhỏ nhất là
A. \(34,62\% .\)
B. \(44,33\% .\)
C. \(55,67\% .\)
D. \(65,45\% .\)
Cho phản ứng hóa học: \({\rm{NaOH}} + {\rm{HCl}} \to {\rm{NaCl}} + {{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
A. \(2{\rm{KOH}} + {\rm{FeC}}{{\rm{l}}_2} \to {\rm{Fe}}{({\rm{OH}})_2} + 2{\rm{KCl}}.\)
B. \(2{\rm{KOH}} + {{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} \to {{\rm{K}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)
C. \({\rm{NaOH}} + {\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}} \to {\rm{NaCl}} + {\rm{N}}{{\rm{H}}_3} + {{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)
D. \({\rm{NaOH}} + {\rm{NaHC}}{{\rm{O}}_3} \to {\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3} + {{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)
Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
Sự thay đổi nào sau đây làm cho cân bằng hoá học chuyển dịch về phía tạo ra sản phẩm?
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm thể tích bình chứa.
C. Thêm chất xúc tác.
D. Loại bỏ hơi nước.
Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm \({\rm{Al}}{\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)_3},{\rm{MgO}},{\rm{Mg}}\)và \({\rm{Al}}\) vào dung dịch gồm 0,03 mol \({\rm{KN}}{{\rm{O}}_3}\) và \(0,5\,\;{\rm{mol}}\,{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và \({{\rm{H}}_2}\)có tỉ khối so với \({{\rm{H}}_2}\) bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là
Đáp án: ……….
Ở lá, hơi nước thoát chủ yếu qua con đường nào?
A. Qua lớp cutin.
B. Qua khí khổng.
C. Qua gân lá.
D. Qua mô giậu.
Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 – 6,0.
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH.
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH.
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH.
Cung phản xạ "co ngón tay của người" thực hiện theo trật tự đầy đủ nào sau đây?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da → tuỷ sống → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay.
Cho các phát biểu sau về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Enzim nối ligaza hoạt động trên cả hai mạch mới đang được tổng hợp.
B. Trong một chạc tái bản, enzim ADN pôlymeraza trượt theo hai chiều ngược nhau.
C. Enzim ARN pôlymeraza luôn dịch chuyển theo chiều enzim tháo xoắn.
D. Trong một chạc tái bản, một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn.
Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống.
B. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.
C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng và các kiểu gen khác nhau.
D. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
Trong kĩ thuật chuyển gen vào vi khuẩn E. coli, để nhận biết tế bào chứa ADN tái tổ hợp hay chưa, các nhà khoa học phải chọn thể truyền có
A. gen đánh dấu.
B. gen ngoài nhân.
C. gen điều hoà.
D. gen cần chuyển.
Để xác định khoảng cách giữa hai gen phục vụ việc lập bản đồ di truyền ở một loài thực vật, người ta tiến hành lai giữa cây dị hợp hai cặp gen (Aa, Bb) có kiểu hình thân cao, hoa tím với cây thân thấp, hoa trắng thu được thế hệ lai gồm 38% cây thân cao, hoa tím : 12% cây thân cao, hoa trắng : 12% cây thân thấp, hoa tím : 38% cây thân thấp, hoa trắng. Khoảng cách giữa hai gen đang xét là
A. 40 cM.
B. 25 cM.
C. 30 cM.
D. 24 cM.
Trong môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, loại quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất?
A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối.
B. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản giao phối.
C. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối.
D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản tự phối.
Một loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn nhưng không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển, sinh sản của loài cá lớn. Loài cá ép sau khi bám lên cá lớn thì tạo nên các khe hở để 5 loài vi sinh vật khác bám lên và sinh sống nhưng không gây bệnh cho các loài tham gia. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ giữa các cá ép với các loài vi sinh vật là quan hệ kí sinh.
II. Mối quan hệ giữa tất cả các loài nói trên đều là quan hệ hỗ trợ khác loài.
III. Quan hệ giữa vi sinh vật với cá lớn là quan hệ hội sinh.
IV. Nếu loài cá ép tách khỏi cá lớn thì các loài vi sinh vật cũng sẽ tách ra khỏi cá lớn.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.