40 CÂU HỎI
Theo em, ta có thể nâng vật nặng bằng cách:
A. Dùng sức người
B. Dùng đòn bẩy
C. Dùng máy nâng chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
Cơ khí có vai trò quan trọng trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Sản xuất và đời sống
D. Đáp án khác
Đâu không phải tính chất kim loại màu?
A. Khả năng chống ăn mòn thấp
B. Đa số có tính dẫn nhiệt
C. Dẫn điện tốt
D. Có tính chống mài mòn
Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là:
A. Dễ gia công
B. Không bị oxy hóa
C. Ít mài mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:
A. Mỏ lết
B. Búa
C. Kìm
D. Ke vuông
Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?
A. Xác định hình dáng
B. Xác định kích thước
C. Tạo ra sản phẩm cơ khí
D. Cả 3 đáp án trên
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Có mấy quy định về an toàn khi cưa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Dũa dùng để:
A. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ
B. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ
C. Khi khó làm trên các máy công cụ
D. Cả 3 đáp án trên
Có mấy loại dũa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Mối ghép cố định chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?
A. Trục vít
B. Ổ trục
C. Chốt
D. Bản lề
Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng riêng?
A. Bu lông
B. Kim máy khâu
C. Khung xe đạp
D. Trục khuỷu
Theo trạng thái nung nóng kim loại chỗ tiếp xúc, có mấy kiểu hàn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ưu điểm của mối ghép bằng hàn là:
A. Hình thành trong thời gian ngắn
B. Tiết kiệm vật liệu
C. Giảm giá thành
D. Cả 3 đáp án trên
Nhược điểm của mối ghép bằng hàn?
A. Dễ bị nứt
B. Giòn
C. Chịu lực kém
D. Cả 3 đáp án trên
Đặc điểm mối ghép bằng ren là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
B. Mối ghép bu lông ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Mối ghép vít cấy ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Cấu tạo mối ghép bằng then gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Mối ghép động có:
A. Khớp tịnh tiến
B. Khớp quay
C. Khớp cầu
D. Cả 3 đáp án trên
Khớp tịnh tiến có:
A. Mối ghép pittông – xilanh
B. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bộ truyền động xích ứng dụng trong:
A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Máy nâng chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong:
A. Máy khâu đạp chân
B. Máy cưa gỗ
C. Ô tô
D. Cả 3 đáp án trên
Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay
Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí có loại:
A. Vật liệu kim loại
B. Vật liệu phi kim
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, người ta chia kim loại đen thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vật liệu có tỉ lệ cacbon càng cao thì:
A. Vật liệu càng cứng
B. Vật liệu càng giòn
C. Vật liệu càng dẻo
D. Cả A và B đều đúng
Thép được chia làm hai loại là thép cacbon và thép hợp kim là theo:
A. Cấu tạo
B. Tính chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Hãy cho biết đâu là kim loại màu?
A. Đồng
B. Nhôm
. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
Đồng, nhôm và hợp kim của chúng được dùng trong:
A. Sản xuất đồ dùng gia đình
B. Chế tạo chi tiết máy
C. Làm vật liệu dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Có loại chất dẻo nào sau đây?
A. Chất dẻo nhiệt rắn
B. Chất dẻo nhiệt
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Chất dẻo nhiệt rắn được dùng làm:
A. Bánh răng
B. Ổ đỡ
C. Vỏ bút máy
D. Cả 3 đáp án trên
Ứng dụng của cao su trong:
A. Săm xe
B. Lốp xe
C. Sản phẩm cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
Vật liệu cơ khí có tính chất:
A. Tính chất vật lí
B. Tính chất hóa học
C. Tính chất cơ học
D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học, công nghệ
Nhôm khi tiếp xúc với muối ăn:
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất vật lí
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên