vietjack.com

Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức (Lần 2- Đề 3)
Quiz

Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức (Lần 2- Đề 3)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 8
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh:

A. Không gian

B. Thời gian

C. Không gian và thời gian

D. Không gian hoặc thời gian

2. Nhiều lựa chọn

 Đâu là sản phẩm cơ khí?

A. Cái kim khâu

B. Chiếc đinh vít

C. Chiếc ô tô

D. Cả 3 đáp án trên

3. Nhiều lựa chọn

Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho:

A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân

B. Đời sống con người

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?

A. Tỉ lệ cacbon

B. Các nguyên tố tham gia

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

5. Nhiều lựa chọn

Thép có tỉ lệ cacbon:

A. < 2,14%

B. ≤ 2,14%

C. > 2,14

D. ≥ 2,14%

6. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

7. Nhiều lựa chọn

Có mấy dụng cụ đo và kiểm tra?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?

A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt

B. Không dùng đục bị mẻ

C. Kẹp vật đủ chặt

D. Cả 3 đáp án trên

10. Nhiều lựa chọn

Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công:

A. Nhỏ

B. Vừa

C. Lớn

D. Đáp án khác

11. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt

B. Dũa không cần cán

C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt

D. Đáp án khác

12. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo mũi khoan gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Các bước cơ bản khi khoan là:

A. Lắp mũi khoan

B. Kẹp vật khoan

C. Điều chỉnh mũi khoan

D. Cả 3 đáp án trên

14. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa

C. Đáp ấn khác

D. Cả A và B đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy

B. Bu lông

C. Đai ốc

D. Bánh răng

16. Nhiều lựa chọn

Mối ghép cố định gồm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

17. Nhiều lựa chọn

Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Mối ghép tháo được có mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Mối ghép bằng then thường dùng:

A. Ghép trục với bánh răng

B. Ghép trục với bánh đai

C. Ghép trục với đĩa xích

D. Cả 3 đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng:

A. Mối ghép bằng then dùng để truyền chuyển động quay

B. Mối ghép bằng chốt dùng để lăn chuyển động tương đối giữa các chi tiết theo phương tiếp xúc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

21. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

22. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

23. Nhiều lựa chọn

Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:

A. Lắp bạc lót

B. Dùng vòng bi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

24. Nhiều lựa chọn

Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?

A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau

B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu

C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau

D. Cả 3 đáp án trên

25. Nhiều lựa chọn

NhiệA. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy

B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án A hoặc Bm vụ của các bộ phận truyền chuyển động là:

A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy

B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án A hoặc B

26. Nhiều lựa chọn

Các bộ phận trong máy có:

A. Duy nhất một dạng chuyển động

B. Có 2 dạng chuyển động

C. Có nhiều dạng chuyển động khác nhau

D. Đáp án khác

27. Nhiều lựa chọn

TronA. Thẳng lên xuống

B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều

C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều

D. Tròng máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:

A. Thẳng lên xuống

B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều

C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều

D. Tròn

28. Nhiều lựa chọn

Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:

A. Kĩ thuật

B. Đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

29. Nhiều lựa chọn

Vật liệu kim loại có:

A. Kim loại đen

B. Kim loại màu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

30. Nhiều lựa chọn

Gang được chia làm gang xám, gang trắng, gang dẻo là căn cứ vào:

A. Cấu tạo

B. Tính chất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

31. Nhiều lựa chọn

Theo cấu tạo và tính chất, thép có loại:

A. Thép cacbon

B. Thép hợp kim

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

32. Nhiều lựa chọn

Vật liệu phi kim có tính chất đặc biệt nào?

A. Dễ gia công

B. Không oxi hóa

C. Ít mài mòn

D. Cả 3 đáp án trên

33. Nhiều lựa chọn

Vật liệu phi kim dùng phổ biến trong cơ khí là:

A. Chất dẻo

B. Cao su

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

34. Nhiều lựa chọn

Chất dẻo nhiệt có tính chất:

A. Không dẫn điện

B. Không bị oxi hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

35. Nhiều lựa chọn

Chất dẻo nhiệt rắn:

A. Không dẫn điện, có dẫn nhiệt

B. Không dẫn nhiệt, có dẫn điện

C. Không dẫn nhiệt, không dẫn điện

D. Có dẫn nhiệt, có dẫn điện

36. Nhiều lựa chọn

Tính chất cao su:

A. Dẻo

B. Cách điện tốt

C. Cách âm tốt

D. Cả 3 đáp án trên

37. Nhiều lựa chọn

Tính chất cơ học của vật liệu biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của:

A. Các lực bên ngoài

B. Các lực bên trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

38. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây không bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn?

A. Thép

 

B. Nhôm

C. Đồng

D. Chất dẻo

39. Nhiều lựa chọn

Tính chất công nghệ của vật liệu như:

A. Tính đúc

B. Tính hàn

C. Tính rèn

D. Cả 3 đáp án trên

40. Nhiều lựa chọn

Mỗi vật liệu có:

A. Một tính chất

B. Hai tính chất

C. Ba tính chất

D. Nhiều tính chất khác nhau

© All rights reserved VietJack