vietjack.com

Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 có đáp án (Lần 1- Đề 1)
Quiz

Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 có đáp án (Lần 1- Đề 1)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 8
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng chiếu đứng là:

A. Mặt chính diện

B. Mặt nằm ngang

C. Mặt cạnh bên phải

D. Cả 3 đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Cả 3 đáp án trên

3. Nhiều lựa chọn

Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

4. Nhiều lựa chọn

 Cho vật thể như sau:Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

Hãy cho biết hướng chiếu A sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

D. Đáp án khác

5. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể :Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)Hãy cho biết đâu là hình chiếu bằng ?

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

D. Đáp án khác

6. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đâu là trên của nét vẽ?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

7. Nhiều lựa chọn

 “Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

8. Nhiều lựa chọn

Thường sử dụng mấy hình chiếu để biểu diễn hình hộp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Nội dung của bản vẽ chi tiết có:

A. Yêu cầu kĩ thuật

B. Khung tên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

10. Nhiều lựa chọn

Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:

A. Tên gọi chi tiết

B. Vật liệu

C. Tỉ lệ

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Có loại ren nào sau đây?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

12. Nhiều lựa chọn

Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

13. Nhiều lựa chọn

Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

14. Nhiều lựa chọn

Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

15. Nhiều lựa chọn

Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?

A. Dạng ren

B. Đường kính ren

C. Bước ren

D. Cả 3 đáp án trên

16. Nhiều lựa chọn

Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về:

A. Dạng ren

B. Kích thước đường kính ren và bước ren

C. Hướng xoắn

D. Cả 3 đáp án trên

17. Nhiều lựa chọn

Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:

A. LH

B. Không ghi

C. Không bắt buộc

D. Đáp án khác

18. Nhiều lựa chọn

Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:

A. Hình dạng

B. Kết cấu

C. Vị trí các chi tiết

D. Cả 3 đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:

A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo

B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

20. Nhiều lựa chọn

Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:

A. Trình tự tháo

B. Trình tự lắp

C. Công dụng sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

21. Nhiều lựa chọn

Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khí

B. Bản vẽ xây dựng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2

B. 3

C. Có nhiều loại

D. Đáp án khác

23. Nhiều lựa chọn

Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:

A. Đầu

B. Giữa

C. Cuối cùng

D. Không bắt buộc

24. Nhiều lựa chọn

Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

 

D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

25. Nhiều lựa chọn

Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:

A. Chỉ dẫn về gia công

B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

26. Nhiều lựa chọn

Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:

A. Đường đỉnh ren

B. Đường chân ren

C. Đường giới hạn ren

D. Cả 3 đáp án trên

27. Nhiều lựa chọn

Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ:

A. Đường đỉnh ren

B. Đường giới hạn ren

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

28. Nhiều lựa chọn

Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnh

B. Liền đậm

C. Nét đứt mảnh

D. Đáp án khác

29. Nhiều lựa chọn

Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

30. Nhiều lựa chọn

Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Hình biểu diễn

B. Kích thước

C. Bảng kê

D. Khung tên

31. Nhiều lựa chọn

Bản vẽ nhà là:

A. Bản vẽ xây dựng

B. Bản vẽ cơ khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

32. Nhiều lựa chọn

Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

33. Nhiều lựa chọn

Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:

A. Mặt phẳng chiếu đứng

B. Mặt phẳng chiếu cạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

34. Nhiều lựa chọn

Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:

A. Các bộ phận ngôi nhà

B. Kích thước ngôi nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

35. Nhiều lựa chọn

Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:

A. Kích thước chung

B. Kích thước từng bộ phận

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

36. Nhiều lựa chọn

Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:

A. Diễn đạt tư tưởng

B. Diễn đạt tình cảm

C. Truyền đạt thông tin cho nhau

D. Cả 3 đáp án trên

37. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:

A. Kích thước sản phẩm

B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

38. Nhiều lựa chọn

Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A. Nông nghiệp

B. Quân sự

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

39. Nhiều lựa chọn

Học vẽ kĩ thuật để:

A. Ứng dụng vào sản xuất

B. Ứng dụng vào đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

40. Nhiều lựa chọn

Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,1 mm

B. 0,2 mm

C. 0,25 mm

D. 2,5 mm

© All rights reserved VietJack