vietjack.com

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lý lớp 9 Cánh diều có đáp án (Đề số 5)
Quiz

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lý lớp 9 Cánh diều có đáp án (Đề số 5)

A
Admin
28 câu hỏiLịch sử & Địa líLớp 9
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây mô tả đúng tình hình nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập? 

A. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội, trọng tâm là công nghiệp hoá. 

B. Đấu tranh chống thù trong giặc ngoài, bảo vệ chính quyền cách mạng. 

C. Tiến hành tập thể hóa nông nghiệp, tiêu diệt bộ phận bóc lột ở nông thôn. 

D. Thực hiện cách mạng văn hóá, xoá nạn mù chữ trong cả nước.

2. Nhiều lựa chọn

Cuối tháng 12/1922, ở nước Nga Xô Viết đã diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng gì? 

A. Chính quyền Xô viết chính thức được thành lập. 

B. Đại hội Xô viết toàn Nga lần thứ hai khai mạc. 

C. Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết được thành lập. 

D. Chính quyền Xô viết ra Sắc lệnh hòa bình và ruộng đất.

3. Nhiều lựa chọn

Điểm nổi bật trong chính sách về nông nghiệp của NEP là 

A. tiếp tục duy trì chế độ trưng thu lương thực thừa.

B. thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thu thuế lương thực.

C. thực hiện đồng thời chế độ trưng thu lương thực và thu thuế lương thực. 

D. thay thế chế độ trưng thu bằng tự nguyện nộp lương thực thừa.

4. Nhiều lựa chọn

Thành tựu quan trọng trên lĩnh vực kinh tế của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là 

A. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.

B. tỉ trọng nông nghiệp chiếm đa số trong cơ cấu kinh tế. 

C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai châu Âu.

D. trở thành cường quốc nông nghiệp đứng đầu châu Âu.

5. Nhiều lựa chọn

Cuộc đại suy thoái kinh tế (1929 - 1933) bắt đầu từ lĩnh vực 

A. nông nghiệp.

B. công nghiệp. 

C. tài chính- ngân hàng.

D. thương mại - dịch vụ.

6. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây phản ánh đúng sự phát triển của kinh tế Mỹ giai đoạn 1924-1929? 

A. Lâm vào đại suy thoái khiến sản lượng công nghiệp sụt giảm.

B. Phát triển nhanh chóng, xen kẽ với khủng hoảng nhẹ.

C. Trở thành trung tâm công nghiệp, thương mại, tài chính quốc tế.

D. Tiến hành công cuộc công nghiệp hoa xã hội chủ nghĩa.

7. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không phải là nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 -1933) ở Mĩ?

A. Hàng hóa dư thừa,“cung” vượt “quá cầu”. 

B. Giai cấp tư sản sản xuất ồ ạt, chạy theo lợi nhuận. 

C. Sức mua của nhân dân giảm sút. 

D. Sự sụt giảm của giá dầu thô trên thế giới.

8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) là gì?

A. Khủng hoảng thiếu, kéo dài nhất trong lịch sử các nước tư bản. 

B. Khủng hoảng thừa, để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng.

C. Khủng hoảng thiếu, có quy mô lớn nhất trong lịch sử các nước tư bản. 

D. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu tiên, để lại hậu quả nặng nề cho các nước tư bản.

9. Nhiều lựa chọn

Lực lượng chính trị nào giữ vai trò lãnh đạo cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa quân phiệt ở Nhật Bản trong những năm 30 của thế kỉ XX? 

A. Đảng Dân chủ Tự do. 

B. Đảng Xã hội. 

C. Đảng Dân chủ.

D. Đảng Cộng sản.

10. Nhiều lựa chọn

Tháng 8-1945, các quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á giành được chính quyền thành công? 

A. Việt Nam và Phi-lip-pin. 

B. Xiêm và Mã Lai. 

C. Việt Nam và In-dô-nê-xi-a. 

D. In-dô-nê-xi-a và Lào.

11. Nhiều lựa chọn

Quá trình phát xít hóa ở Nhật Bản trong những năm 30 của thế kỉ XX diễn ra thông qua việc 

A. chuyển đổi từ chế độ dân chủ đại nghị sang chế độ độc tài phát xít. 

B. chuyển đổi từ chế độ đa đảng sang chế độ một đảng, do các tướng lĩnh đứng đầu. 

C. quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa. 

D. quân phiệt hóa bộ máy chính quyền của Thiên hoàng và đàn áp phong trào cộng sản.

12. Nhiều lựa chọn

Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 10/1930 là Đảng Cộng sản Đông Dương) đã mở ra thời kì mới trong phong trào cách mạng ở Đông Dương vì 

A. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng. 

B. xác lập một khuynh hướng cứu nước mới - khuynh hướng vô sản.

C. đánh dấu giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính trị, trở thành lực lượng cách mạng độc lập.

D. mở đường cho việc giải quyết cuộc khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo.

13. Nhiều lựa chọn

Trong những năm 30 của thế kỉ XX, phe “Trục phát xít” được hình thành bao gồm 

A. Đức, Áo - Hung. 

B. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản. 

C. I-ta-li-a, Hunggari, Áo. 

D. Mĩ, Liên Xô, Anh.

14. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Xta-lin-grát (tháng 2/1943) của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? 

A. Đánh bại hoàn toàn phát xít Đức. 

B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.

C. Buộc Đức phải đầu hàng Đồng minh. 

D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Đức.

15. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu dân số theo giới tính ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? 

A. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng giảm. 

B. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có hu hướng tăng. 

C. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng giảm. 

D. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng tăng.

16. Nhiều lựa chọn

Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với vấn đề nào dưới đây? 

A. Môi Trường và chất lượng cuộc sống. 

B. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác. 

C. Sự phát triển kinh tế và chất lượng cuộc sống. 

D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống, tài nguyên môi trường.

17. Nhiều lựa chọn

“Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước”. Đó là đặc điểm của loại hình quần cư nào dưới đây?

A. Các siêu đô thị. 

B. Quần cư đô thị. 

C. Lối sống nông thôn. 

D. Quần cư nông thôn.

18. Nhiều lựa chọn

Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc 

A. nâng cao chất lượng cuộc sống. 

B. bảo vệ tài nguyên và môi trường. 

C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động. 

D. nâng cao tay nghề cho lao động.

19. Nhiều lựa chọn

Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất nước ta? 

A. Phù sa. 

B. Mùn núi cao.

C. Feralit. 

D. Đất cát biển.

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng với thuận lợi của khí hậu mang tính nhiệt đới ẩm nước ta? 

A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng giữa các vùng miền của đất nước. 

C. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.

D. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.

21. Nhiều lựa chọn

Theo mục đích sử dụng, rừng nước ta không bao gồm 

A. rừng tự nhiên. 

B. rừng phòng hộ.

C. rừng đặc dụng. 

D. rừng sản xuất.

22. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ? 

A. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều. 

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. 

C. Nhiều ngư trường trọng điểm.

D. Lượng mưa trung bình năm lớn.

23. Nhiều lựa chọn

Ngư trường vịnh Bắc Bộ là một tên gọi khác của ngư trường nào dưới đây? 

A. Cà Mau - Kiên Giang. 

B. Ninh Thuận - Bình Thuận. 

C. Hải Phòng - Quảng Ninh. 

D. Hoàng Sa - Trường Sa.

24. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào dưới đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản? 

A. Quảng Ninh. 

B. Bình Thuận. 

C. Cà Mau. 

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

25. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác? 

A. Than, dầu khí.

B. Mangan, crôm.

C. A-pa-tit, đồng. 

D. Crôm, pirit.

26. Nhiều lựa chọn

Nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến ngành công nghiệp của nước ta không phải là 

A. Chính sách, thị trường. 

B. Dân cư và lao động.

C. Cơ sở hạ tầng, vật chất. 

D. Tài nguyên khoáng sản.

27. Nhiều lựa chọn

Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên? 

A. Văn hóa dân gian. 

B. Các công trình kiến trúc. 

C. Các lễ hội truyền thống. 

D. Các bãi tắm và đảo.

28. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? 

A. Truyền thống văn hóa dân tộc, cơ sở hạ tầng. 

B. Cơ cấu dân số, mức sống và quy mô dân số. 

C. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên đa dạng. 

D. Sự phân bố dân cư, trình độ phát triển kinh tế.

© All rights reserved VietJack