vietjack.com

Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11 Kết nối trí thức có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11 Kết nối trí thức có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiTin họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Nhóm chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành?

A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,..).

B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.

C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.

D. Quản lý tiêu dùng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là:

A. WINDOWS của Microsoft và MacOS của Apple.

B. Microsoft Word.

C. Android.

D. iOS.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giao diện người dùng phổ biến của máy tính cá nhân hiện nay là:

A. Giao diện dòng lệnh.

B. Giao diện cửa sổ.

C. Giao diện đồ họa.

D. Giao diện nút lệnh.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tiện ích nào của Windows để quản lý tệp và thư mục:

A. Microsoft Edge.

B. File Explorer.

C. Disk Cleanup.

D. Unikey.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thanh chứa các thành phần sau trên màn hình làm việc của Windows được gọi là gì:

Câu 5. Thanh chứa các thành phần sau trên màn hình làm việc của Windows được gọi là gì:   A. Thanh trạng thái (Status Bar).  (ảnh 1)

A. Thanh trạng thái (Status Bar).

B. Thanh công việc (Taskbar).

C. Thanh tiêu đề.

D. Thanh công cụ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào?

A. Câu 6. Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào? (ảnh 1)

B. Câu 6. Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào? (ảnh 2)

C. Câu 6. Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào? (ảnh 3)

D. Câu 6. Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nguồn mở là?

A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.

B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.

C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.

D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?

A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.

B. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.

C. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.

D. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phần mềm chạy trên Internet nào không đòi hỏi mất phí sử dụng?

A. Google Docs.

B. OneDrive.

C. Zoom.

D. Học liệu số trên igiaoduc.vn.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:

A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.

B. Bàn phím và con chuột.

C. Máy quét và ổ cứng.

D. Màn hình và máy in.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

CPU làm những công việc chủ yếu nào?

A. Lưu trữ dữ liệu.

B. Nhập dữ liệu.

C. Xử lí dữ liệu.

D. Xuất dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?

Câu 12. Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?   A. Mạch logic AND.  (ảnh 1)

 

A. Mạch logic AND.

B. Mạch logic OR.

C. Mạch logic phủ định NOT.

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép cộng nhị phân 1011 + 101 là:

A. 10110.

B. 1000.

C. 10000.

D. 1111.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào là thiết bị vào?

A. Chuột, bàn phím.

B. Loa, tai nghe.

C. Chuột, tai nghe.

D. Bàn phím, loa.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào của máy tính?

Câu 15. Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào của máy tính? (ảnh 1)Câu 15. Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào của máy tính? (ảnh 2)  

A. Cổng 3.

B. Cổng 6.

C. Cổng 7.

D. Cổng 8.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Để khi làm việc với màn hình máy tính đỡ mỏi mắt thì cần:

A. Độ phân giải cao.

B. Khả năng hiển thị màu cao.                   

C. Tần số quét cao.  

D. Màn hình cảm ứng.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với:

A. 1 thiết bị khác.

B. 2 thiết bị khác.

C. 3 thiết bị khác.

D. Không giới hạn thiết bị.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?

A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.

B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.

C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.

D. Thích vào thư mục của ai cũng được.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?

A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.

B. Cho người dùng thuê bộ nhớ.

C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.

D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần:

A. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

B. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

C. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

D. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Dung lượng miễn phí mà Google Drive cung cấp cho mỗi tài khoản người dùng là:

A. 15 GB.

B. 25 GB.

C. 1 GB.

D. Không miễn phí dung lượng.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: 

A. Trình soạn thảo web.

B. Trình lướt web.

C. Trình thiết kế web.

D. Trình duyệt web.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:

A. Nhờ người khác tìm hộ.

B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.

C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.

D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Corona.                                   

B. Virus Corona.

C. "Virus Corona".                         

D. “Virus”+“Corona”.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội? 

A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.

B. Thông tin cá nhân.

C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.

D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

 Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu , trong mục Tạo, chọn:

A. Câu 26. Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu  , trong mục Tạo, chọn: (ảnh 1)

B. Câu 26. Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu  , trong mục Tạo, chọn: (ảnh 2)

C. Câu 26. Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu  , trong mục Tạo, chọn: (ảnh 3)

D. Câu 26. Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu  , trong mục Tạo, chọn: (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:

A. Không được phép sử dụng gmail.

B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân.

C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ.

D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.

B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư.

C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.

D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack