vietjack.com

Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 8
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số liệu kĩ thuật của bàn là có:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:

A. Sử dụng đúng điện áp định mức

B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo

C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Bếp điện có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại bếp điện?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:

A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức

B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì

C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại quạt điện?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều loại

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Sử dụng lãng phí điện năng là:

A. Tan học không tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm

C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Sử dụng hợp lí điện năng gồm:

A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng:

A. Đèn huỳnh quang

B. Đèn sợi đốt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Vật liệu dẫn điện có:

A. Điện trở suất nhỏ

B. Đặc tính dẫn điện tốt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ là:

A. 10-6 Ωm

B. 10-8 Ωm

C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hợp kim nào sau đây khó nóng chảy?

A. Pheroniken

B. Nicrom

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Giấy cách điện

B. Nhựa đường

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Vật liệu cách điện dùng để chế tạo:

A. Thiết bị cách điện

B. Các phần tử cách điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng của pecmaloi là:

A. Làm nam châm vĩnh cửa

B. Làm anten

C. Làm lõi các biến áp

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đồ dùng điện có nhóm:

A. Điện – quang

B. Điện – nhiệt

C. Điện – cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện ghi ở:

A. Trên đồ dùng điện

B. Trên nhãn đồ dùng điện

C. Trong lí lịch máy

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số liệu kĩ thuật quan trọng của đồ dùng điện là:

A. Đại lượng định mức

B. Đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện

C. Cả 3 đáp án trên

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của công suất định mức trên đồ dùng điện là:

A. Vôn

B. Ampe

C. Oát

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dựa vào nguyên lí làm việc thì đèn điện có loại nào?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn phóng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Người ta bơm khí trơ nào vào bóng đèn sợi đốt?

A. Khí acgon

B. Khí kripton

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

 Đuôi đèn sợi đốt được làm bằng gì?

A. Đồng

B. Sắt tráng kẽm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đèn sợi đốt có mấy đặc điểm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của đèn sợi đốt:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Sử dụng đèn sợi đốt:

A. Tiết kiệm điện năng

B. Không tiết kiệm điện năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang?

A. Rút hết không khí trong ống

B. Bơm vào ống một ít khí thủy ngân

C. Bơm vào ống một ít khí trơ

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong chương trình Công nghệ 8 trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

A. Tuổi thọ

B. Mồi phóng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Chấn lưu thường đặt trong đuôi đèn compac huỳnh quang nên:

A. Kích thước gọn nhẹ

B. Dễ sử dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Chấn lưu của đèn huỳnh quang có loại nào?

A. Chấn lưu điện cảm

B. Chấn lưu điện tử

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Dây niken – crom thường dùng làm dây đốt nóng của:

A. Bàn là điện

B. Bếp điện

C. Nồi cơm điện

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Vỏ bàn là có:

A. Đế

B. Nắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

 Ngoài vỏ và dây đốt nóng, bàn là còn có bộ phận nào?

A. Đèn tín hiệu

B. Rơle nhiệt

C. Núm điều chỉnh

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là:

A. Giữ đế sạch

B. Giữ đế nhẵn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đồ dùng điện loại điện nhiệt biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

A. Dung tích của nồi

B. Dung tích của bình

C. Cả A và b đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack