30 CÂU HỎI
Cho biết lựa chọn nào dưới đây có sự kết hợp đúng giữa tên nhà khoa học và công trình nghiên cứu của họ.
A
B
C
D
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử nhẹ nhất là hiđro
B. Khối lượng nguyên tử hiđro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và nơtron
C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ bằng nhau
D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên
Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là
A. P
B. K
C. L
D. M
Số electron tối đa trong lớp N là
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần tram số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34% ; 0,06% ; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là
A. 40
B. 37
C. 35
D. 41
Các phân lớp electron có trong lớp M là
A. 2s, 2p
B. 3s, 3p, 3d
C. 4s, 4p, 4d, 4f
D. 1s
Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là . Kết luận nào sau đây về cấu tạo nguyên tử X là đúng
A
B
C
D
Một nguyên tố A có kí hiệu nguyên tử là . Nguyên tố này tạo được ion có dạng . Số proton, nơtron và electron trong ion này lần lượt là
A. 58, 79, 56
B. 56, 81, 54
C. 58, 77, 56
D. 56, 79, 54
Một nguyên tố X có 4 đồng vị bền với hàm lượng % lần lượt như sau
Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 56,25
B. 55,91
C. 56,00
D. 55,57
Hợp chất có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số proton bằng số nơtron. Phân tử khối của là
A. 116
B. 120
C. 56
D. 128.
Trong số các nguyên tử và ion sau đây, có bao nhiêu hạt có 8 electron ở lớp ngoài cùng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nguyên tử của nguyên tố Z có kí hiệu . Cho các phát biểu sau về Z:
(a) Z có 20 nơtron.
(b) Z có 20 proton.
(c) Z có 2 electron hóa trị.
(d) Z có 4 lớp electron.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguyên tử của nguyên tố X có 21 electron. Khi mất đi toàn bộ electron hóa trị, điện tích của ion này là
A. 1+
B. 2+
C. 3+
D. 4+
Nguyên tử của nguyên tố Y có 8 electron. Nếu Y nhận thêm electron để lớp ngoài cùng bão hòa thì điện tích ion thu được là
A. 1-
B. 2-
C. 3-
D. 4-
A và B là hai đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong A và B là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử X là
A. 8
B. 10
C. 16
D. 32
Sự phân bố electron trên các lớp của ion là 2/8/8. có 18 nơtron trong hạt nhân. Số khối của ion là
A. 34
B. 35
C. 36
D. 37
Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron nguyên tử là . Phát biểu nào sau đây về nguyên tố T không đúng
A. Cấu hình electron của ion là
B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị
C. T là kim loại
D. T là nguyên tố d
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 73. Số hạt nơtron nhiều hơn số hạt electron là 4. Số electron hóa trị của X là
A. 2
B. 8
C. 7
D. 5
Ion có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là . Số proton trong hạt nhân của nguyên tử M là
A. 19
B. 18
C. 17
D. 16
Ion có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là . Số khối của ion này là 87. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là
A. 48
B. 49
C. 50
D. 51
Cho cấu hình của nguyên tử các nguyên tố
Trong các nguyên tố cho ở trên, số các nguyên tố kim loại là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng
A. X là kim loại
B. X là nguyên tố d
C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron
D. Trong nguyên tử X có 6 electron s
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số phân lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguyên tử nguyên tố X có 2 electron ở phân lớp 3d. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở ô số
A. 18
B. 24
C. 20
D. 22
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của ion là 34, biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử M là
A.
B.
C.
D.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron của ion là
A.
B.
C.
D.
Cho các nguyên tố Q, T, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 13, 16, 19, 25. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm
A.
B.
C.
D.
Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố kim loại
A. 8, 11, 26
B. 15, 19, 25
C. 13, 20, 27
D. 5, 12, 14
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim
D. Nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim
Một nguyên tử có 3 lớp electron. Trong đó số electron p nhiều hơn số electron s là 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7