vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?

A. Tạo ra giống mới

B. Sử dụng ưu thế lai

C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con

D. Nâng cao chất lượng giống

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nhân giống thuần chủng tạo ra:

A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ

B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Có mấy phương pháp lai?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đối với lai tổ hợp:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Công nghệ tế bào được ứng dụng trong:

A. Thụ tinh ống nghiệm

B. Cắt phôi

C. Nhân phôi từ tế bào đơn

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Giai đoạn phát triển cơ thể

B. Đặc điểm sản xuất con vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

A. Gluxit

B. Lipit

C. Protein

D. Như nhau

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để:

A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

B. Tổng hợp các mô

C. Tạo sản phẩm

D. Cả 3 đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là:

A. Ca

B. Mg

C. P

D. Cả 3 đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:

A. Từng loài

B. Từng độ tuổi

C. Khối lượng cơ thể

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thức ăn tinh có:

A. Thức ăn giàu năng lượng

B. Thức ăn giàu protein

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?

A. Do dễ ẩm mốc

B. Do dễ sâu mọt

C. Do dễ bị chuột phá hoại

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thức ăn của thủy sản là:

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn nhân tạo

C. Cả 3 đáp án trên

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:

A. Mau lớn

B. Chậm kéo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để:

A. Chế biến thức ăn

B. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn

C. Sản xuất ra các loại thức ăn mới

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là:

A. Không đọng nước

B. Khô ráo và ấm áp

C. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga:

A. Giảm ô nhiễm môi trường

B. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt

C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về:

A. Diện tích

B. Độ sâu và chất đáy

C. Nguồn nước và chất lượng nước

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:

A. Nước không nhiễm bẩn

B. Nước không độc tố

C. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?

A. 2 ngày

B. Từ 5 đến 7 ngày

C. 10 ngày

D. Trên 7 ngày

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân:

A. Phân chuồng

B. Phân xanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải:

A. Có đủ động lực

B. Số lượng đủ lớn

C. Đường xâm nhập thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?

A. Giun

B. Ghẻ

C. Ve

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là:

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?

A. Phương pháp truyền thống

B. Công nghệ gen

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch:

A. Ngắn

B. Dài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng:

A. Vi khuẩn biến đổi

B. Vật nuôi kháng thuốc

C. Khó điều trị khỏi bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?

A. Penixilin

B. Streptanyxin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là:

A. Cần nhiều thời gian

B. Cần nhiều công sức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh:

A. Viêm phổi

B. Viêm phế quản

C. Lao

D. Cả 3 dáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc:

A. Giết chết mầm bệnh

B. Mầm bệnh vốn sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack