16 CÂU HỎI
Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Muối.
B. Acid.
C. Base.
D. Oxide.
Muối nào sau đây tan tốt trong nước?
A. KCl.
B. BaCO3.
C. CaCO3.
D. AgCl.
Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al +3H2SO4 → Al2(SO4)3 +3H2.
B. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
D. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base không tan?
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH.
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2.
Một vật trung hòa về điện nếu nhận thêm electron sẽ trở thành
A. vật trung hòa.
B. vật nhiễm điện dương.
C. vật nhiễm điện âm.
D. vật có dòng điện chạy qua.
Dòng điện là dòng
A. chất lỏng dịch chuyển có hướng.
B. các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng.
D. các hạt mang điện dịch chuyển có hướng.
Để ngắt những dòng điện lớn mà hệ thống mạch điều khiển không thể can thiệp trực tiếp, ta sử dụng
A. rơle.
B. cầu chì.
C. cầu dao tự động.
D. Vôn kế.
Chọn câu đúng.
A. Nguồn điện là dụng cụ dùng để tạo ra nguồn điện.
B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện.
C. Mỗi nguồn điện đều có hai cực.
D. Cả ba câu đều đúng.
Iodine là thành phần không thể thiếu trong hormone nào dưới đây?
A. Thyroxine.
B. Oxytocin.
C. Calcitonin.
D. Glucagon.
Bệnh đái tháo đường là
A. một bệnh rối loạn chuyển hóa calcium trong máu.
B. một bệnh rối loạn chuyển hóa glucose trong máu.
C. tình trạng phì đại tuyến giáp.
D. tình trạng phì đại tuyến yên.
Khi trời nóng, da xuất hiện phản ứng nào sau đây?
A. Mao mạch co.
B. Tuyến mồ hôi không tiết mồ hôi.
C. Tuyến mồ hôi tăng tiết mồ hôi.
D. Cơ chân lông co.
Chức năng của buồng trứng là
A. nơi diễn ra sự thụ tinh, vận chuyển trứng hoặc hợp tử xuống tử cung.
B. nơi sản xuất trứng và tiết hormone sinh dục nữ.
C. nơi tiếp nhận tinh trùng và là đường ra của trẻ sơ sinh.
D. nơi nuôi dưỡng thai nhi phát triển.
Nhân tố nào dưới đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?
A. Nhiệt độ.
B. Cỏ.
C. Ánh sáng.
D. Gió.
Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái?
A. Giới hạn trên.
B. Giới hạn dưới.
C. Giới hạn giữa.
D. Điểm cực thuận.
Một quần thể có kiểu phân bố các cá thể trong quần thể được minh họa theo sơ đồ dưới đây.
Quần thể này thuộc kiểu phân bố nào?
A. Phân bố đều.
B. Phân bố tự do.
C. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố theo nhóm.
Quần xã có độ đa dạng càng cao nếu
A. số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn.
B. số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài càng nhỏ.
C. số lượng loài ít và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều.
D. số lượng loài ít và số lượng cá thể của một loài nhiều.