vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 1 (Đề số 1)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 1 (Đề số 1)

A
Admin
20 câu hỏiTin họcLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần trắc nghiệm

Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + Shif

B. Ctrl + Enter

C. Shift + Enter

D. Cả ba câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào?

A. Arial, hoặc Times New Roman

B. VNI-Times, VNI-Helve

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản

A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !)

B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)

C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)

D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng

A. Định dạng các đối tượng trong văn bản

B. Điều chỉnh văn bản

C. Chèn các đối tượng vào văn bản

D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện

A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

C. Lệnh File \ Print

D. Lệnh File \ Print Preview

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng

A. Cập nhật văn bản

B. Biên tập văn bản

C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản

D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện

A. Tools / Bullets and Numbering

B. Format / Bullets and Numbering

C. File / Bullets and Numberin

D. Edit / Bullets and Numbering

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế)

A. Ctrl + X    

B. Ctrl + A    

C. Ctrl + C     

D. Ctrl + F

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:

A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File→Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó

B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File → Exit.

C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File → Close

D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh

A. File / New…     

B. File / Open

C. File / Save As…     

D. File / Save

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:

A. Edit → Save…     

B. Insert → Save…

C. File → Save…     

D. Edit → Save as…

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A.Chọn cở chữ;     

B. Chọn màu chữ

C. Chọn Font (phông chữ);     

D. Chọn kiểu gạch dưới

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:

A. Font Style     

B. Font

C. Size     

D. Small caps

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Để định dạng chữ nghiên cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?

A. Ctrl + I     

B. Ctrl + B

C. Ctrl + E     

D.Ctrl + L

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau

A. Định dạng kí tự 

B. Định dạng đoạn văn bản

C. Định dạng trang     

D. Cả A, B và C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh  trên thanh công cụ dùng để

A. căn lề giữa cho đoạn văn bản

B. căn lề trái cho đoạn văn bản

C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản

D. căn lề phải cho đoạn văn bản

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Để gạch chân một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

A. Nháy vào nút lệnh  trên thanh công cụ

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B

D. Nháy vào nút lệnh  trên thanh công cụ;

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là

A. Tìm kiếm và thay thế

B. Gõ tắt và sữa lỗi.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện

A. Edit → Find     

B. Edit → Replace

C. Edit → Find and Replace     

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:

A. Insert → AutoCorrect Options…     

B. Tools → AutoCorrect Options…

C. Format → AutoCorrect Options…     

D. Table → AutoCorrect Options…

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack