20 CÂU HỎI
Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen’
A. copy(s, 1, 6);
B. delete(s, 7, 5);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;
insert (s2 , s1 , 1);
write(s1);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123abc’
B. ‘abc’
C. ‘123’
D. ‘abc123’
Cho đoạn chương trình sau:
s := ’ABCDEF’;
delete(s, 3, 2);
insert(‘XYZ’, s, 4);
write(s);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘ABXYZEF’
B. ‘ABEXYZF’
C. ‘AXYZ’
D. ‘AXYZBEF’
Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 4
Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘1001010’;
write(pos(‘011’, s));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0
B. ‘0’
C. 3
D. ‘3’
Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘Mua xuan’;
write(upcase(s[length(s)-1]));
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘X’
B. ‘U’
C. ‘A’
D. ‘N’
Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘abc’; s2 := ‘1234’;
if length(s1) > length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘1234’
B. ‘abc’
C. ‘1234abc’
D. ‘abc1234’
Cho đoạn chương trình sau:
s:= ‘edcba’;
For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘abcd’
B. ‘dcba’
C. ‘abcde’
D. ‘edcba’
Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Thủ tục đóng tệp
D. Khai báo biến tệp
Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:
A. <biến tệp> := <tên tệp>;
B. <tên tệp> := <biến tệp>;
C. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);
Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, ‘bai1.txt’);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
Câu lệnh dùng để ghi kết quả vào tệp văn bản có dạng:
A. Read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
B. Read(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
C. Write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
D. Write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
Câu lệnh Reset(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
D. Thủ tục đóng tệp
Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:
A. Cuối tệp
B. Đầu dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối dòng
Câu lệnh dùng để đóng tệp f2 là:
A. Close(f2):
B. Stop(f2):
C. Close(f2);
D. Stop((f2);
Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
B. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
C. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:
A. Để chương trình gọn hơn
B. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
D. Không có lợi ích
Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng:
A. Procedure
B. Program
C. Function
D. Var
Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hằng và biến
B. Hàm và hằng
C. Hàm và thủ tục
D. Thủ tục và biến
Chương trình con thực hiện các thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị nào qua tên của nó là:
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác