vietjack.com

Đề thi Giữa kì II Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)
Quiz

Đề thi Giữa kì II Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)

A
Admin
6 câu hỏiHóa họcLớp 8
6 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4

B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4

C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4

D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3
\( \to \)  Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O  
\( \to \) 2NaOH
3) Fe + 2HCl
\( \to \) FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl  
\( \to \)CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4  
\( \to \)Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg +CuCl2
\( \to \)MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2
\( \to \) CaCO3
8) HCl+ NaOH
\( \to \)NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất gồm toàn oxit axit là:

A. MgO, SO2

B. CaO, SiO2

C. P2O5, CO2

D. FeO, ZnO

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao

B. Đi từ không khí

C. Điện phân nước

D. Nhiệt phân CaCO3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:

A. 4,48 lít

B. 5,6 lít

C. 8,96 lít

D. 11,2 lít

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack